CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 11/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 03 đến ngày 18 tháng 03 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 16 0C, Trung bình: 20- 22 0C, Cao: 240C.
Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ giảm, trời rét, âm u có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 haKH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
-Lúa Muộn : DT: 2155ha/2155 haKH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung: (đẻ nhánh rộ - CĐN) | Bệnh đạo ôn lá | | | |
Bọ trĩ | 1,7 | 7,4 | |
Chuột | 1,6 | 4,6 | |
Rầy các loại | 10,8 | 56 | |
Ruồi đục nõn | 1,3 | 5,7 | |
Lúa Muộn (đẻ nhánh) | Bệnh đạo ôn lá | | | |
Bọ trĩ | 1,4 | 5,4 | |
Chuột | 0,8 | 4,0 | |
Rầy các loại | 11,7 | 40 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bọ trĩ | Lúa xuân trung: (Đẻ nhánh rộ - CĐN) | | | | | | | | | | 1,7 | 7,4 | |
| | |
|
|
Chuột |
| | | | | | | | | 1,6 | 4,6 | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 10,8 | 56 | |
| | |
|
|
Ruồi đục nõn |
| | | | | | | | | 1,3 | 5,7 | |
| | |
|
|
Bọ trĩ | Lúa Muộn (đẻ nhánh) |
| | | | | | | | | 1,4 | 5,4 | |
| | |
|
|
Chuột |
| | | | | | | | | 0,8 | 4,0 | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 11,7 | 40 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bọ trĩ | Lúa xuân trung: (đẻ nhánh rộ - CĐN | 3,9- 5,7 | 7,4 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Chuột | 2- 3,9 | 4,6 | | | | | - 70,9 | |
3 | Rầy các loại | 24- 32 | 56 | | | | | | |
4 | Ruồi đục nõn | 1,9- 4,0 | 5,7 | | | | | | |
1 | Bọ trĩ | Lúa Muộn (đẻ nhánh) | 2,2- 4,6 | 5,4 | | | | | | | Hương Nộn, Thượng nông,Tứ Mỹ |
2 | Chuột | 1,2- 2,7 | 4,0 | | | | | - 120,6 | |
3 | Rầy các loại | 24- 32 | 40 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân: Chuột gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại ổ trên một số ruộng ven đồi gò, kênh mương, gần khu trang trại,...; Bọ trĩ , ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bọ xít đen gây hại nhẹ; Chuột gây hại cục bộ ổ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 13 tháng 03 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |