CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 26/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 5 đến ngày 27 tháng 5 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 28- 300C, Cao: 320C.
Nhận xét khác: Trong tuần, chiều và đêm nhiệt độ giảm, có mưa dông, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Chín -TH.
-Lúa Muộn : DT: 2255ha/2255 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Muộn (Chắc xanh - đỏ đuôi) | Bệnh khô vằn | 4,9 | 24 | C5 |
Rầy các loại | 136 | 360 | T4,5,TT |
| | | |
| | |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa Muộn (Chắc xanh - đỏ đuôi) | 62 | 7 | 16 | 24 | 9 | 6 | | |
| 4,9 | 24 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | 114 | 3 | 5 | 11 | 23 | 37 | | | 35 | 136 | 360 | |
| | |
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Muộn (Chắc xanh – đỏ đuôi) | 4- 8 | 24 | 288,1 | 225,5 nhẹ;62,6TB | | | +288,1 | 62,6 | Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ |
2 | Rầy các loại | 240- 360 | 360 | | | | | | |
|
| | | | | | | | |
|
| | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân:
+ Bệnh khô vằn: Phát sinh và lây lan, mức độ nhiễm nhẹ đễn trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên một số ruộng cấy dày, bón nhiều phân đạm, bón phân không cân đối,…;
+ Rầy các loại nhiễm nhẹ rải rác, cục bộ nhiễm ổ trung bình đến nặng tại xã Hương Nộn trên giống JO2 (mật độ từ 2800com/m2- 4000 con/m2) diện tích nhiễm 0,6ha, đã được phòng trừ;
Ngoài ra: sâu đục thân, chuột, bọ xít đen gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình; Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng; Ngoài ra sâu đục thân, chuột, bọ xít, ... gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 22 tháng 05 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |