Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 21 (Số 26/2018). Tam Nông.

Tuần 21. Tháng 5/2018. Ngày 22/05/2018
Từ ngày: 21/05/2018. Đến ngày: 27/05/2018


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG



Số: 26/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 5 đến ngày 27 tháng 5  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 28- 300C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, chiều và đêm nhiệt độ giảm, có mưa dông, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Chín -TH.

-Lúa Muộn : DT: 2255ha/2255 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Muộn

(Chắc xanh - đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

4,9

24

C5

Rầy các loại

136

360

T4,5,TT




 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa Muộn

(Chắc xanh - đỏ đuôi)

62

7

16

24

9

6


4,9

24




Rầy các loại

114

3

5

11

23

37

35

136

360









V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa Muộn

(Chắc xanh – đỏ đuôi)

4- 8

24

288,1

225,5 nhẹ;62,6TB

+288,1

62,6

Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ

2

Rầy các loại

240- 360

360



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân:

+ Bệnh khô vằn: Phát sinh và lây lan, mức độ nhiễm nhẹ đễn trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên một số ruộng cấy dày, bón nhiều phân đạm, bón phân không cân đối,…;

 + Rầy các loại nhiễm nhẹ rải rác, cục bộ nhiễm ổ trung bình đến nặng tại xã Hương Nộn trên giống JO2 (mật độ từ 2800com/m2- 4000 con/m2) diện tích nhiễm 0,6ha, đã được phòng trừ;

Ngoài ra: sâu đục thân, chuột, bọ xít đen gây hại rải rác.

          2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

 3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình; Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng; Ngoài ra sâu đục thân, chuột, bọ xít, ... gây hại rải rác.


NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 22  tháng 05  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng