Thứ Sáu, 3/5/2024

Báo cáo Kết qquar điều tra sâu bệnh kỳ 28 (2018). Hạ Hòa.

Tuần 28. Tháng 7/2018. Ngày 10/07/2018
Từ ngày: 09/07/2018. Đến ngày: 15/07/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 28/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


             Hạ Hòa, ngày 10  tháng 7 năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 9 tháng 7 năm 2018  đến ngày 15 tháng 7 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29-340C; Cao 360C; thấp 28 0C.

- Trong kỳ,  trời nắng nóng, mưa bão đan xen ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Mạ vụ mùa trung: 2100 ha. GĐST: Bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Lúa mùa sớm: 1300 ha; GĐST: Đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (BR-HX)

Bệnh sinh lý

0.9

6

 

Ốc bươu vàng

0.27

1.4

 

Rầy các loại

3.10

24

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.70

12

 

Lúa sớm (ĐN)

 

Rầy các loại

2.90

16

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3.45

16

 

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

1.96

12

 

Bọ xít muỗi

1.76

5

 

Nhện đỏ

2.4

10

 

Rầy xanh

1.9

4

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung (BR-HX)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.9

6

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

1.4

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3.10

24

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

56

23

31

2

0

0

 

 

 

1.70

12

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

Lúa sớm (ĐN)

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.90

16

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

21

0

0

12

9

0

 

 

 

3.45

16

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.96

12

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.76

5

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

10

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

4

 

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung (BR-HX)

0.9

6

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng

2

Ốc bươu vàng

0.27

1.4

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng

3

Rầy các loại

3.10

24

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng

4

Sâu cuốn lá nhỏ

1.70

12

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng

5

Rầy các loại

Lúa sớm (ĐN)

 

2.90

16

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ

6

Sâu cuốn lá nhỏ

3.45

16

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ

7

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1.96

12

104.075

13.77

90.305

 

 

 

90.305

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

8

Bọ xít muỗi

1.76

5

13.77

13.77

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

9

Nhện đỏ

2.4

10

90.305

90.305

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

10

Rầy xanh

1.9

4

 

 

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; rầy xanh hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, sâu quấn lá nhỏ … hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, sâu quấn lá nhỏ, … hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

 

Người tập hợp

 

 

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

 

 

           Cao Văn Tài

 



 

Thông báo sâu bệnh khác