Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 38/2018). Tam Nông.

Tuần 30. Tháng 7/2018. Ngày 24/07/2018
Từ ngày: 23/07/2018. Đến ngày: 29/07/2018


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 38/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 7 đến ngày 29 tháng 7 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 28- 300C, Cao: 360C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của cơn bão số 3, đầu kỳ trời có mưa dông kéo dài, cuối kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 270ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Cuối đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: DT: 1259ha/1330haKH; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao


Lúa sớm (Cuối đẻ nhánh)

Bệnh khô vằn

1,2

6

C1

Chuột

0,3

2

Rầy các loại

24

80

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

7,6

24

T5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.035

0,2

RR

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,8

8

RR

Sâu đục thân (bướm)

RR

Lúa trung(Đẻ nhánh)

Chuột

0,2

1

Rầy các loại

14,1

64

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

8,5

40

T5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

RR

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (Cuối đẻ nhánh)


1,2

6




Chuột


0,3

2




Rầy các loại


24

80




Sâu cuốn lá nhỏ

29

0

0

2

5

13

0

9

7,6

24




Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.035

0,2




Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,8

8




Sâu đục thân (bướm)

RR




Chuột

Lúa trung (Đẻ nhánh)


0,2

1




Rầy các loại

14,1

64




Sâu cuốn lá nhỏ

40

0

0

3

7

19

0

11

8,5

40




Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)


RR




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (Cuối đẻ nhánh)

2- 4

6

- 68,8

Tứ Mỹ, Hương Nộn

2

Chuột

0

2

- 41,3

Tứ Mỹ, Hương Nộn

    3

Rầy các loại

40- 64

80

Tứ Mỹ, Hương Nộn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

8- 16

24

Tứ Mỹ, Hương Nộn

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,1- 0,2

0,2

Tứ Mỹ, Hương Nộn

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4- 8

8

Tứ Mỹ, Hương Nộn

7

Sâu đục thân (bướm)

RR

Tứ Mỹ, Hương Nộn

1

Chuột

Lúa trung       (Đẻ nhánh)

0

1

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Rầy các loại

24- 40

64

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

3

Sâu cuốn lá nhỏ

16- 24

40

24,7

24,7 ha nhẹ

+24,7

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

RR

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ vũ hóa và đẻ trứng rải rác; Sâu non cuốn lá nhỏ hại nhẹ, phát dục chủ yếu tuổi 5, nhộng; Trưởng thành sâu đục thân hai chấm, rầy các loại xuất hiện rải rác. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.

2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm ổ nặng; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Bệnh sinh lý gây hại cục bộ. Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, sâu ăn lá, châu chấu xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

           


NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 24 tháng 7  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2018 Tam Nông 16/07/2018 22/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2018 Tam Nông 09/07/2018 15/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2018 Tam Nông 02/07/2018 08/07/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 và BPPT - 7/2018 Tam Nông 29/06/2018 30/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2018 Tam Nông 25/06/2018 01/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2018 Tam Nông 18/06/2018 24/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2018 Tam Nông 11/06/2018 17/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2018 Tam Nông 04/06/2018 10/06/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh hại tháng 5, dự báo tình hình sâu bệnh hại tháng 6 và BPPT - 6/2018 Tam Nông 01/06/2018 30/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2018 Tam Nông 28/05/2018 03/06/2018