Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 40/2018). Tam Nông.

Tuần 31. Tháng 7/2018. Ngày 31/07/2018
Từ ngày: 30/07/2018. Đến ngày: 05/08/2018


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 40/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 5 tháng 8 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 28- 300C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, trời có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 250 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Lúa mùa trung: DT: 944 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao


Lúa sớm (Đứng cái - làm đòng)

Bệnh khô vằn

4,4

12

C1

Chuột

0,3

2

Rầy các loại

45,6

120

Rầy các loại (trứng)

8

32

Sâu cuốn lá nhỏ

19,2

32

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,4

2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

81,6

160

Sâu đục thân (bướm)

RR

Lúa trung (Đẻ nhánh rộ - Cuối ĐN)

Bệnh khô vằn

2,1

8

C1

Rầy các loại

25,9

88

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,9

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

10,7

40

Sâu đục thân

RR

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (Đứng cái - làm đòng)

14

13

1

0

0

0


4,4

12




Chuột

0

 

 

 

 

 

 

0,3

2




Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

45,6

120




Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

8

32




Sâu cuốn lá nhỏ

27

15

6

3

1

2

19,2

32




Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,4

2




Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

81,6

160




Sâu đục thân (bướm)

RR




Bệnh khô vằn

Lúa trung (Đẻ nhánh rộ - Cuối ĐN)

19

18

1

0

0

0

2,1

8




Rầy các loại

25,9

88




Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,9

5




Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

10,7

40




Sâu đục thân


RR




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (Đứng cái - làm đòng)

4- 8

12

25

25 ha nhẹ

- 167

Hương Nộn, Hồng Đà

2

Chuột

0

2

- 12,2

Hương Nộn, Hồng Đà

3

Rầy các loại

56- 80

120

Hương Nộn, Hồng Đà

   4

Rầy các loại (trứng)

8- 16

32

Hương Nộn, Hồng Đà

5

Sâu cuốn lá nhỏ

16- 24

32

250

175 ha nhẹ; 75 ha TB

+250

Hương Nộn, Hồng Đà

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,3- 0,5

2

Hương Nộn, Hồng Đà

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

64- 80

160

Hương Nộn, Hồng Đà

8

Sâu đục thân (bướm)

0

RR

Hương Nộn, Hồng Đà

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung       (Đẻ nhánh rộ- Cuối ĐN)

4- 6

8

-46,1

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Rầy các loại

40- 80

88

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1- 2

5

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

16- 24

40

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

5

Sâu đục thân


0

RR

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm: Sâu non cuốn lá nhỏ bắt đầu nở, phát dụ chủ yếu tuổi 1; Bệnh khô vằn phát sinh và nhiễm nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân xuất hiện rải rác. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

* Trên lúa mùa trung: Trưởng thành cuốn lá nhỏ bắt đầu ra rộ và đẻ trứng rải rác; Bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý, chuột xuất hiện rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở rộ và gây hại, mức độ nhiễm trung bình đến nặng, cục bộ nhiễm rất nặng; Sâu đục thân hai chấm gây hại cục bộ ổ; Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và nhiễm nhẹ đến trung bình; Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

           


NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 31 tháng 7  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa (từ 19-25/7/2018, dự báo 7 ngày tới và BPPT) - 7/2018 Tam Nông 19/07/2018 25/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2018 Tam Nông 23/07/2018 29/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2018 Tam Nông 16/07/2018 22/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2018 Tam Nông 09/07/2018 15/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2018 Tam Nông 02/07/2018 08/07/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 và BPPT - 7/2018 Tam Nông 29/06/2018 30/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2018 Tam Nông 25/06/2018 01/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2018 Tam Nông 18/06/2018 24/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2018 Tam Nông 11/06/2018 17/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2018 Tam Nông 04/06/2018 10/06/2018