CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 40/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 5 tháng 8 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 28- 300C, Cao: 320C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 250 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Lúa mùa trung: DT: 944 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm (Đứng cái - làm đòng) | Bệnh khô vằn | 4,4 | 12 | C1 |
Chuột | 0,3 | 2 | |
Rầy các loại | 45,6 | 120 | |
Rầy các loại (trứng) | 8 | 32 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 19,2 | 32 | T1 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,4 | 2 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 81,6 | 160 | |
Sâu đục thân (bướm) | RR | | |
Lúa trung (Đẻ nhánh rộ - Cuối ĐN) | Bệnh khô vằn | 2,1 | 8 | C1 |
Rầy các loại | 25,9 | 88 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,9 | 5 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 10,7 | 40 | |
Sâu đục thân | RR | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm (Đứng cái - làm đòng) | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 | | |
| 4,4 | 12 | |
| | |
|
|
Chuột | 0 | | | | | | | | | 0,3 | 2 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 45,6 | 120 | |
| | |
|
|
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | | | 8 | 32 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 27 | 15 | 6 | 3 | 1 | 2 | | | | 19,2 | 32 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 81,6 | 160 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | RR | | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa trung (Đẻ nhánh rộ - Cuối ĐN) | 19 | 18 | 1 | 0 | 0 | 0 | | | | 2,1 | 8 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 25,9 | 88 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,9 | 5 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 10,7 | 40 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân |
| | | | | | | | | RR | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm (Đứng cái - làm đòng) | 4- 8 | 12 | 25 | 25 ha nhẹ | | | - 167 | | Hương Nộn, Hồng Đà |
2 | Chuột | 0 | 2 | | | | | - 12,2 | | Hương Nộn, Hồng Đà |
3 | Rầy các loại | 56- 80 | 120 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà |
4 | Rầy các loại (trứng) | 8- 16 | 32 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16- 24 | 32 | 250 | 175 ha nhẹ; 75 ha TB | | | +250 | | Hương Nộn, Hồng Đà |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,3- 0,5 | 2 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 64- 80 | 160 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà |
8 | Sâu đục thân (bướm) | 0 | RR | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung (Đẻ nhánh rộ- Cuối ĐN) | 4- 6 | 8 | | | | | -46,1 | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Rầy các loại | 40- 80 | 88 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1- 2 | 5 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 16- 24 | 40 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
5 | Sâu đục thân |
| 0 | RR | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu non cuốn lá nhỏ bắt đầu nở, phát dụ chủ yếu tuổi 1; Bệnh khô vằn phát sinh và nhiễm nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân xuất hiện rải rác. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên lúa mùa trung: Trưởng thành cuốn lá nhỏ bắt đầu ra rộ và đẻ trứng rải rác; Bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý, chuột xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở rộ và gây hại, mức độ nhiễm trung bình đến nặng, cục bộ nhiễm rất nặng; Sâu đục thân hai chấm gây hại cục bộ ổ; Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và nhiễm nhẹ đến trung bình; Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 31 tháng 7 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |