Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2018). Lâm Thao.

Tuần 37. Tháng 9/2018. Ngày 11/09/2018
Từ ngày: 10/09/2018. Đến ngày: 16/09/2018

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28 - 320 C. Trong tuần thời tiết nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 1055 ha. GĐST:  Đỏ đuôi – Chín – Thu hoạch.

- Lúa mùa trung: Diện tích: 1342,3 ha. GĐST: Ngậm sữa – chắc xanh – Đỏ đuôi.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung (Ngậm sữa – chắc xanh – đỏ đuôi)

 

Bệnh bạc lá

0,5

8

 

Bệnh khô vằn

3,2

30

C3,5,7

Rầy các loại

208

1600

T5, TT

Trứng rầy

29

240

 

Sâu đục thân

0,15

2

 

Lúa sớm ( đỏ đuôi – chín – thu hoạch)

Bệnh khô vằn

2,7

25

 

Rầy các loại

73

480

 

 

 

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

Mùa trung

160

18

5

8

24

55

 

 

50

208

1600

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                

 (Từ ngày 10  đến 16  tháng 09 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

2,7

25

37

Nhẹ:19,6 ha

TB:17.4 ha

 

 

 

 

Hợp Hải, Sơn Dương, Sơn vy…

2

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3,2

30

54,2

Nhẹ: 35,2 ha

TB: 19ha

 

 

 

 

Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vy, TT Lâm Thao…

 

Rầy các loại

208

1600

44,7

Nhẹ: 35,2

TB: 9,5 ha

 

 

 

35,2

Thị trấn Lâm Thao, Tứ Xã, Cao Xá, Sơn Vy

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại cục bộ trên một số DT lúa đỏ đuôi, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến TB. Bệnh bạc lá, sâu đục thân hại nhẹ, rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

+ Theo dõi rầy cảm nở rộ để chủ động phun thuốc phòng trừ trên trà mùa trung.

Thời gian phun thuốc trừ rầy tập trung từ ngày 14 - 17/9/2018. (Lưu ý chỉ phun trên những diện tích lúa mùa trung giai đoạn ngậm sữa – chắc xanh.

+ Phun phòng trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn bằng các thuốc đặc hiệu.

 

3. Dự kiến thời gian tới:

- Rầy các loại: Rầy cám sẽ nở rộ từ ngày 14/9 trở đi và gây hại trên diện tích lúa mùa trung, mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng.

- Đề phòng thời tiết tiếp tục mưa bão, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan và gây hại trên diện rộng. Mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bệnh khô vằn gây hại cục bộ, mức độ nhẹ - TB.

- Sâu đục thân gây bông bạc rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 11  tháng 9 năm 2018

Trạm trưởng

 

 

 

 

Đặng Thị Thu Hiền