Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh tháng 8, dự báo sâu bệnh tháng 9/2018 (Số 210/2018). Phú Thọ.

Tuần 36. Tháng 8/2018. Ngày 31/08/2018
Từ ngày: 01/08/2018. Đến ngày: 31/08/2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 210 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 31 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG BÁO

Tình hình sâu bệnh tháng 8/2018

                            Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 9/2018

 


I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THÁNG 8/2018:

1. Trên lúa mùa:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 9.585,8 ha (Nhiễm nhẹ 5.571,2 ha, trung bình 3.589,4 ha, nặng 425,1 ha), giảm so với CKNT 2.212 ha. Diện tích đã phòng trừ 6.608,6 ha (Lần 1: 6.511,2 ha; lần 2: 97,5 ha).

- Sâu cuốn lá nhỏ:

+ Sâu non lứa 5: Diện tích nhiễm 12.780,5 ha (Nhiễm nhẹ 5.099,9 ha; trung bình 6.766,6 ha; nặng 913,9 ha), tăng so với CKNT 1.259,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 10.854 ha (Lần 1: 10.753,2 ha; lần 2: 100,8 ha).

+ Sâu non lứa 6: Xuất hiện cuối tháng 8 tại Lâm Thao, Việt Trì. Diện tích nhiễm 181,9 ha (Nhiễm nhẹ 89,5 ha; trung bình 51,7 ha; nặng 40,7 ha), tăng so với CKNT 181,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 92,3 ha.

- Rầy các loại: Diện tích nhiễm 1.359 ha (Nhiễm nhẹ 1.128,6 ha; trung bình 230,4 ha); giảm so với CKNT 339,2 ha. Diện tích đã phòng trừ ha 299,3 ha.

- Sâu đục thân: Diện tích nhiễm 557,9 ha (Nhiễm nhẹ 401,2 ha; trung bình 156,7 ha), tăng so với CKNT 495,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 1.455 ha.

 - Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Diện tích nhiễm 886,1 ha (Nhiễm nhẹ 807,3 ha; trung bình 34,5 ha), giảm so với CKNT 772,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 713,4 ha (Lần 1: 703,8 ha; lần 2: 9,6 ha).

- Bệnh sinh lý: Diện tích nhiễm 956,2 ha (Nhiễm nhẹ 783,4 ha; trung bình 124,5 ha; nặng 48,3 ha), giảm so với CKNT 974,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 368,1 ha.

- Bọ xít dài: Diện tích nhiễm 471,4 ha (Nhiễm nhẹ 404,3 ha, trung bình 67,1 ha), tăng so với CKNT 185 ha. Diện tích đã phòng trừ 67,1 ha.

- Chuột: Diện tích bị hại 368,2 ha (Hại nhẹ 340,1 ha; trung bình 28,1 ha), giảm so với CKNT 1.449,9 ha.

- Ngoài ra: Bệnh sinh lý, chuột, bọ xít dài quy mô, mức độ hại nhẹ.

2. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 1.724,9 ha (Nhiễm nhẹ 1.470,6 ha; trung bình 254,3 ha), giảm so với CKNT 81,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 254,3 ha.

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 1.306 ha (Nhiễm nhẹ 1.292,3 ha; trung bình 13,7 ha), giảm so với CKNT 252,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 13,7 ha.

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 1.257,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), giảm so với CKNT 569,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 70,8 ha.

- Bệnh thối búp: Diện tích nhiễm 341,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 341,3 ha.

- Bệnh đốm nâu: Diện tích nhiễm 61,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 61,4 ha.

- Ngoài ra: Nhện đỏ, bệnh đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.

3. Trên cây ngô hè:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 127 ha (Nhiễm nhẹ 87,7 ha; nhiễm trung bình 39,3 ha), tăng so với CKNT 29,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 60,6 ha.

- Ngoài ra: Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá phát sinh gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5 . Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI THÁNG 9/2018:

1. Trên lúa mùa:

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Trong điều kiện thời tiết có mưa rào kèm theo giông lốc, bệnh sẽ phát sinh và gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, những ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, nhất là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, cấy các giống nhiễm (Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, GS9, Hương Thơm, TBR 225, ...). 

- Sâu đục thân hai chấm: Sâu non tiếp tục gây hại nhẹ trên diện tích lúa trỗ muộn từ mùng 5 tháng 9 trở đi, cần tiếp tục theo dõi chặt chẽ để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Các huyện cần chú ý: Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê,  Phù Ninh, Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Việt Trì, ...

 - Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ, gây hại trên các trà lúa; mức độ hại nhẹ đến trung bình, cần lưu ý trên trà lúa mùa trung trỗ sau ngày mùng 5 tháng 9. Các huyện cần chú ý: Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Sơn, Tân Sơn và Đoan Hùng.

- Bệnh khô vằn: Trong điều kiện thời tiết nắng mưa sen kẽ, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh và gây hại trên trà lúa mùa trung, mức độ hại nhẹ đến trung bình. Các huyện cần lưu ý: Thanh Ba, Lâm Thao, Phù Ninh, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Việt Trì.

- Sâu cuốn lá nhỏ (lứa 6): Sâu non tiếp tục gây hại nhẹ vào đầu tháng 9 trên một số diện tích trà lúa mùa trung.

- Ngoài ra còn có bệnh sinh lý, lem lép hạt, chuột hại,...

2. Trên cây ngô hè: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu cuốn lá, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Trên lúa vụ mùa:  

- Tiếp tục thực hiện tốt văn bản số 946/SNN-QHKH ngày 30 tháng 7 năm 2018, về việc tập trung chỉ đạo đẩy mạnh chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại lúa Mùa 2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Tăng cường điều tra DTDB dịch hại cây trồng, tham mưu đề xuất các biện pháp phòng trừ có hiệu quả.

2. Kỹ thuật phòng trừ:

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...).

- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như ngắt ổ trứng để diệt sâu non, trứng  và diệt trưởng thành vào đèn. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ (Ví dụ: Victory 585EC, Nicata 95SP, Wavotox 585EC, F16 600EC,...). Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,  Regent 800WG, ...).

Lưu ý: Để phòng trừ triệt để sâu đục thân gây bông bạc cần phun thuốc khi lúa thấp tho trỗ ( khoảng 3-5%), Nếu ruộng bị nặng thì phải phun kép (2 lần), lần 2 khi lúa trỗ hoàn toàn bằng các loại thuốc nên trên.

- Rầy các loại: Khi ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng thuốc trừ rầy (ví dụ: Chersieu 75 WG, Excel Babsac 600 EC, Victory 585 EC, Superista 25 EC, Rockfos 550 EC, Nibas 50 EC, ...). Khi lúa vào giai đoạn chín sáp, cần rẽ băng rộng 0,8 - 1 m và phun thuốc kỹ vào gốc lúa.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn (ví dụ:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevin 5SC...).          

- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục và Trạm Trồng trọt và BVTV.

2. Trên ngô: Chỉ phun phòng trừ với những diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Proclaim 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),...

- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin  100SL,....

4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- GĐ, PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị:

- VP Sở; KHTC, TTKN (s/i);

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT,  BVTV (18b).

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

 

Nguyễn Trường Giang

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 8 năm 2018 đến ngày 31 tháng 8 năm 2018)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

3,1 - 9,6

11,8 - 28;CB 30 - 45,1(VT,TN,TT,CK,PN,TB)

4.173,7

2.375,3

1.662,9

135,4

 

-1.301,7

2.221,7

13/13 huyện, thành, thị

2

Sâu cuốn lá nhỏ lứa 5

4,0 - 8,0

12 - 25;CB 30 - 56(VT,TT,CK,PN)

2.857,2

1.690,7

1.007,6

158,9

 

-2.139,6

3.249,3

13/13 huyện, thành, thị

3

Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6

3,4 - 16

 

37,3

37,3

 

 

 

37,3

 

Việt Trì

4

Rầy các loại

21 - 74

140 - 800;CB 1200 - 2400(LT,CK,TT,HH,TB)

437,4

331,7

105,7

 

 

-234,8

299,3

13/13 huyện, thành, thị

5

Rầy các loại (trứng)

20 - 80

200 - 300

33,3

33,3

 

 

 

33,3

 

Cẩm Khê, Thanh Thủy, Hạ Hòa, Lâm Thao, Tam Nông, Việt Trì

6

Sâu đục thân

0,1 - 1,4

2,0 - 2,5;CB 6,6 - 10,4(VT)

209,8

153,1

56,7

 

 

180,9

447

Việt Trì, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Thanh Ba, Lâm Thao, Hạ Hòa

7

Sâu đục thân (trứng)

0,1-0,2

1,0 - 2,0

130,7

84,1

18,7

27,9

 

-55,7

392,3

Việt Trì, Phù Ninh

8

Sâu đục thân (bướm)

0,3 - 0,4

2,0 - 3,0

112,5

 

 

112,5

 

 

 

Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Thủy

9

Bọ xít dài

0,2 - 0,9

2,0-4,0

212,6

212,6

 

 

 

42,6

 

Hạ Hòa, Thanh Ba, Thanh Thủy, Tam Nông

10

Bệnh đốm sọc VK

0,5 - 1,3

2,9-5,0;CB16,3-21(VT,HH)

151,3

142,0

9,3

 

 

-111,5

151,3

Hạ Hòa, Việt Trì, Lâm Thao

11

Bệnh bạc lá

1,0 - 3,3

8,0-14,5;CB20-40(LT)

86,2

41,4

0,5

 

 

-417,8

41,8

Lâm Thao, Việt Trì, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Ba, Thanh Thủy

12

Bệnh sinh lý

0,8 - 3,3

8,0-10;CB20-30(VT)

145,3

126,6

18,7

 

 

-385,3

79,8

Việt Trì, Hạ Hòa, Phù Ninh, Lâm Thao

13

Chuột

0,3 - 1,5

2,0 - 6,2

103,8

75,7

28,1

 

 

-561,5

 

 Phù Ninh, Cẩm Khê, Việt Trì

14

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2,8 - 9,9

11,4 - 28,2;CB35 - 45(LT,TB,TN,VT,CK)

5.412,1

3.195,9

1.926,5

289,7

 

-910,3

4.386,9

13/13 huyện, thành, thị

15

Sâu cuốn lá nhỏ lứa 5

16 - 28

32 - 63;CB 80 - 100(LT,HH,TB,YL,TN,PN)

9.923,3

3.409,2

5.759

755

 

3.399,3

7.604,7

13/13 huyện, thành, thị

16

Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6

2,5 - 3,2

24;CB60(LT)

144,6

52,2

51,7

40,7

 

144,6

92,3

Lâm Thao, Việt Trì

17

Sâu đục thân

0,2 - 0,7

2,0 - 2,9;CB6,5 - 9,6(VT,PT)

348,1

248,1

100

 

 

315,0

1.008

Việt Trì, Phú Thọ, Đoan Hùng, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông

18

Sâu đục thân (trứng)

0,02 - 0,08

0,1 - 0,8;CB 1,0(VT,PN)

1.533,8

739,7

611,8

182,3

 

1.533,8

669,3

Việt Trì, Phù Ninh, Đoan Hùng, Lâm Thao

19

Sâu đục thân (bướm)

0,1 - 0,6

2

200,3

98,6

 

101,7

 

 

 

Phù Ninh, Hạ Hòa, Việt trì

20

Rầy các loại

29 - 105

130 - 480;CB 800 - 1540(TS,CK,ThS,YL,ĐH,HH,TB)

921,6

796,9

124,7

 

 

-104,4

 

13/13 huyện, thành, thị

21

Rầy các loại (trứng)

21 - 55

76 - 84;CB 120 - 560(TB,HH,CK,TN)

161,6

126,5

35,1

 

 

74,3

 

Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông

22

Bệnh sinh lý

0,3 - 5,5

10 - 18;CB 45(TS)

810,9

656,8

105,8

48,3

 

-589,6

288,3

Tân Sơn, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Việt Trì, Lâm Thao

23

Bệnh bạc lá

1,2 - 5,0

7,1 - 15;CB22,3(VT)

401

376,3

24,7

 

 

-365,9

291,1

Việt Trì, Tam Nông, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Lâm Thao, Yên Lập, Phú Thọ, Đoan Hùng, Thanh Ba

24

Bệnh đốm sọc VK

0,1 - 2,8

3,0 - 5,0;CB12 - 20(LT,HH)

247,6

247,6

 

 

 

122,3

229,2

Lâm Thao, Việt Trì, Phú Thọ, Hạ Hòa, Tam Nông

25

Bọ xít dài

0,2 - 2,0

3,0 - 6,0

258,8

191,7

67,1

 

 

142,4

67,1

Hạ Hòa, Thanh Ba, Đoan Hùng

26

Chuột

0,1 - 1,5

2,4 - 4,3

264,4

264,4

 

 

 

-888,4

 

Việt Trì, Thanh Sơn, Thanh Ba, Tân Sơn, Phù Ninh, Đoan Hùng, Phú Thọ, Cẩm Khê

27

Rầy xanh

 

 

Chè

0,3 - 4,1

5,0 - 8,0;CB 14(HH)

1.724,9

1.470,6

254,3

 

 

-81,8

254,3

Thanh Sơn, Tân Sơn, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Ba

28

Bọ xít muỗi

0,6 - 4,0

5,0 - 10;CB 16(HH)

1.306,0

1.292,3

13,7

 

 

-252,4

13,7

Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Ba, Đoan Hùng

29

Bọ cánh tơ

0,6 - 4,8

5,0 - 10

1.257,5

1.257,5

 

 

 

-569,8

70,8

Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng, Cẩm Khê

30

Bệnh thối búp

0,8 - 1,4

7,0 - 8,0

341,3

341,3

 

 

 

341,3

 

Thanh Sơn, Hạ Hòa

31

Bệnh đốm nâu

1,2 - 1,5

8,0

61,4

61,4

 

 

 

61,4

 

Yên Lập

32

Bệnh khô vằn

Ngô

2,9 - 4,3

8,0 - 14;CB32,9(PN)

127

87,7

39,3

 

 

29,4

60,6

Phù Ninh, Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày - 8/2018 Toàn tỉnh 22/08/2018 28/08/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 35 - 8/2018 Toàn tỉnh 23/08/2018 29/08/2018
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày - 8/2018 Toàn tỉnh 15/08/2018 22/08/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 34 - 8/2018 Toàn tỉnh 16/08/2018 22/08/2018
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày - 8/2018 Toàn tỉnh 08/08/2018 15/08/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 33 - 8/2018 Toàn tỉnh 09/08/2018 15/08/2018
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày - 8/2018 Toàn tỉnh 02/08/2018 08/08/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 32 - 8/2018 Toàn tỉnh 02/08/2018 08/08/2018
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày - 7/2018 Toàn tỉnh 26/07/2018 01/08/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 31 - 7/2018 Toàn tỉnh 26/07/2018 01/08/2018