Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 44 (Số 65/2018). Tam Nông.

Tuần 44. Tháng 10/2018. Ngày 30/10/2018
Từ ngày: 29/10/2018. Đến ngày: 04/11/2018


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 65 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 04  tháng 11  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 240C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét có sương mù, ban ngày trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 9 lá – xoáy nõn .

- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: 9 lá – xoáy nõn

Bệnh khô vằn

2,2

6,7

Bệnh đốm lá nhỏ

5,6

20,4

C1

Sâu đục thân, bắp

3,4

16,5


Rau thập tự: GĐST: PTTL

Bệnh sương mai

0,5

5

Bọ nhảy

2,4

8

Sâu xanh

0,9

2,6

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: 9 lá – xoáy nõn

2,2

6,7




Bệnh đốm lá nhỏ

5,6

20,4




Sâu đục thân, bắp

3,4

16,5




Bệnh sương mai

Rau thập tự: GĐST: PTTL

0,5

5




Bọ nhảy

2,4

8




Sâu xanh

0,9

2,6




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: 9 lá – xoáy nõn

3,3 - 6,7

6,7

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

2

Bệnh đốm lá nhỏ

7,5 – 13,8

20,4

46,9

46,9 nhẹ


- 26,5

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

3

Sâu đục thân, bắp

3,3 – 6,7

16,5

76,2

76,2 nhẹ


+ 25,2

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

1

Bệnh sương mai

Rau thập tự: GĐST:  PTTL

0 - 5

5


Hương Nộn

2

Bọ nhảy

3 - 5

8


3

Sâu xanh

1,2 – 2

2,6


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ gây hại trung bình.

- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ.

- Ngoài ra: sâu cắn lá, châu chấu, bệnh gỉ sắt xuất hiện rải rác

* Trên cây rau họ thập tự:

- Bọ nhảy, sâu xanh xuất hiện và gây hại nhẹ trên các loại rau họ cải. Ngoài ra: Bệnh sương mai, sâu khoang, rệp gây hại rải rác.

        2. Biện pháp xử lý:

          * Trên ngô đông:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

 Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ,... nhiễm nhẹ - trung bình; Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ. Ngoài ra: Sâu ăn lá, bệnh gỉ sắt, bệnh sinh lý xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, ... xuất hiện và gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra: sâu tơ, sâu khoang,  bệnh thối VK,...xuất hiện và gây hại rải rác.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 30 tháng 10 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng