CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 65 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 04 tháng 11 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 240C, Cao: 320C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét có sương mù, ban ngày trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 9 lá – xoáy nõn .
- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: 9 lá – xoáy nõn | Bệnh khô vằn | 2,2 | 6,7 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 5,6 | 20,4 | C1 |
Sâu đục thân, bắp | 3,4 | 16,5 |
|
Rau thập tự: GĐST: PTTL | Bệnh sương mai | 0,5 | 5 | |
Bọ nhảy | 2,4 | 8 | |
Sâu xanh | 0,9 | 2,6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: 9 lá – xoáy nõn | | | | | | | | | | 2,2 | 6,7 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 5,6 | 20,4 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 3,4 | 16,5 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau thập tự: GĐST: PTTL | | | | | | | | | | 0,5 | 5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,4 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,9 | 2,6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: 9 lá – xoáy nõn | 3,3 - 6,7 | 6,7 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 7,5 – 13,8 | 20,4 | 46,9 | 46,9 nhẹ |
| | - 26,5 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
3 | Sâu đục thân, bắp | 3,3 – 6,7 | 16,5 | 76,2 | 76,2 nhẹ |
| | + 25,2 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
1 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: GĐST: PTTL | 0 - 5 | 5 | | |
| | | | Hương Nộn |
2 | Bọ nhảy | 3 - 5 | 8 | | |
| | | |
3 | Sâu xanh | 1,2 – 2 | 2,6 | | |
| | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ gây hại trung bình.
- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ.
- Ngoài ra: sâu cắn lá, châu chấu, bệnh gỉ sắt xuất hiện rải rác
* Trên cây rau họ thập tự:
- Bọ nhảy, sâu xanh xuất hiện và gây hại nhẹ trên các loại rau họ cải. Ngoài ra: Bệnh sương mai, sâu khoang, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ,... nhiễm nhẹ - trung bình; Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ. Ngoài ra: Sâu ăn lá, bệnh gỉ sắt, bệnh sinh lý xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, ... xuất hiện và gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra: sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối VK,...xuất hiện và gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 30 tháng 10 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |