CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 56/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 27 0C, Cao: 300C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của cơn bão số 5, trời âm u, có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 176 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Thu hoạch xong.
- Lúa mùa trung: DT: 1002 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đỏ đuôi - chín - TH.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (Đỏ đuôi – chín - TH) | Bệnh khô vằn | 4,2 | 14 | C3;5 |
Rầy các loại | 270 | 1560 | T5,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa trung (Đỏ đuôi – chín - TH) | 65 | 6 | 8 | 19 | 14 | 18 | 0 | | | 4,2 | 14 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | 104 | 4 | 7 | 9 | 25 | 35 | | | 24 | 270 | 1560 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung (Đỏ đuôi – chín - TH) | 4-8 | 14 | 123,5 | 123,5 nhẹ | | | +123,5 | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Rầy các loại | 320-440 | 1560 | 100,2 | 81,6 nhẹ 18,6 TB |
| | +100 | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch.
* Trên lúa mùa trung: Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng gây cháy chòm; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra: chuột hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Thu hoạch
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 18 tháng 9 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |