Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 38 (Số 56/2018). Tam Nông.

Tuần 38. Tháng 9/2018. Ngày 18/09/2018
Từ ngày: 17/09/2018. Đến ngày: 23/09/2018


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 56/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 27 0C, Cao: 300C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của cơn bão số 5, trời âm u, có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 176 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Thu hoạch xong.

- Lúa mùa trung: DT: 1002 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đỏ đuôi - chín - TH.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

(Đỏ đuôi – chín - TH)

Bệnh khô vằn

4,2

14

C3;5

Rầy các loại

270

1560

T5,TT

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

(Đỏ đuôi – chín - TH)

65

6

8

19

14

18

0

4,2

14




Rầy các loại

104

4

7

9

25

35

24

270

1560




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung        (Đỏ đuôi – chín - TH)

4-8

14

123,5

123,5 nhẹ

+123,5

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Rầy các loại

320-440

1560

100,2

81,6 nhẹ

18,6 TB


+100

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch.

         * Trên lúa mùa trung: Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng gây cháy chòm; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.  Ngoài ra: chuột hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Thu hoạch


NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 18 tháng 9 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng