Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 54/2018). Tam Nông.

Tuần 37. Tháng 9/2018. Ngày 11/09/2018
Từ ngày: 10/09/2018. Đến ngày: 16/09/2018


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 54/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 9 đến ngày 16 tháng 9 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 29 0C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời se lạnh, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 176 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Chín - thu hoạch.

- Lúa mùa trung: DT: 1002 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

(Chắc xanh - đỏ đuôi)

Bệnh bạc lá

3,9

15

C3;5

Bệnh khô vằn

5,7

18

C3;5

Rầy các loại

413,3

2600

T4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

19,3

120


 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

(Chắc xanh - đỏ đuôi )

30

3

11

12

3

1

3,9

15




Bệnh khô vằn

71

11

22

25

9

4

5,7

18




Rầy các loại

138

11

13

18

29

32

35

413,3

2600




Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

19,3

120




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung       (Chắc xanh - đỏ đuôi)

5- 10

15

60,6

60,6 ha nhẹ

+ 60,6

Hương Nộn, Thượng Nông

2

Bệnh khô vằn

8-14

18

258,7

258,7 nhẹ

+ 133,6

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

3

Rầy các loại

800-1200

2600

160,7

 142,1 nhẹ;

18,6 TB

+ 127,8

18,6

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

4

Rầy các loại (trứng)

40- 80

120

Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch.

         * Trên lúa mùa trung: Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ ,cục bộ ổ trung bình. Ngoài ra: sâu đục thân, chuột hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng có thể gây cháy chòm; Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, chuột, .... hại rải rác.


NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 11 tháng 9 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng