CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 54/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 9 đến ngày 16 tháng 9 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 29 0C, Cao: 320C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời se lạnh, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 176 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Chín - thu hoạch.
- Lúa mùa trung: DT: 1002 ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (Chắc xanh - đỏ đuôi) | Bệnh bạc lá | 3,9 | 15 | C3;5 |
Bệnh khô vằn | 5,7 | 18 | C3;5 |
Rầy các loại | 413,3 | 2600 | T4,5,TT |
Rầy các loại (trứng) | 19,3 | 120 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh bạc lá | Lúa trung (Chắc xanh - đỏ đuôi ) | 30 | 3 | 11 | 12 | 3 | 1 | | | | 3,9 | 15 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | 71 | 11 | 22 | 25 | 9 | 4 | | | | 5,7 | 18 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | 138 | 11 | 13 | 18 | 29 | 32 | | | 35 | 413,3 | 2600 | |
| | |
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 19,3 | 120 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung (Chắc xanh - đỏ đuôi) | 5- 10 | 15 | 60,6 | 60,6 ha nhẹ | | | + 60,6 | | Hương Nộn, Thượng Nông |
2 | Bệnh khô vằn | 8-14 | 18 | 258,7 | 258,7 nhẹ | | | + 133,6 | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
3 | Rầy các loại | 800-1200 | 2600 | 160,7 | 142,1 nhẹ; 18,6 TB | | | + 127,8 | 18,6 | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
4 | Rầy các loại (trứng) | 40- 80 | 120 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn, Dậu Dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch.
* Trên lúa mùa trung: Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ ,cục bộ ổ trung bình. Ngoài ra: sâu đục thân, chuột hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng có thể gây cháy chòm; Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, chuột, .... hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 11 tháng 9 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |