CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 67 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 11 đến ngày 11 tháng 11 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 260C, Cao: 290C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét có sương mù, ban ngày trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Xoáy nõn – Trỗ cờ.
- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: Xoáy nõn – Trỗ cờ | Bệnh khô vằn | 1,4 | 6.7 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 4 | 17,8 | |
Rệp cờ | RR | RR |
|
Sâu đục thân, bắp | 2,3 | 13,3 |
|
Rau thập tự: GĐST: PTTL | Bệnh sương mai | 3,5 | 10 | |
Bọ nhảy | 1,98 | 6 | |
Sâu tơ | 2,2 | 8 | |
Sâu xanh | 0,9 | 3,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Xoáy nõn – Trỗ cờ | | | | | | | | | | 1,4 | 6.7 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 4 | 17,8 | |
| | |
|
|
Rệp cờ | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,3 | 13,3 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau thập tự: GĐST: PTTL | | | | | | | | | | 3,5 | 10 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,98 | 6 | |
| | |
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 2,2 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,9 | 3,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Xoáy nõn – Trỗ cờ | 3,3 - 6,7 | 6.7 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 5,6 – 11,1 | 17,8 | 25,2 | 25,2 nhẹ |
| | - 25,4 | |
3 | Rệp cờ | | | | |
| | | |
4 | Sâu đục thân, bắp |
| 3,3 - 6,7 | 13,3 | 45,4 | 45,4 nhẹ |
| | + 14,6 | |
1 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: GĐST: PTTL | 5-10 | 10 | 10 | 10 nhẹ |
| | + 8,9 | | Hương Nộn |
2 | Bọ nhảy | 3,8 - 5,2 | 6 | | |
| | | |
3 | Sâu tơ | 3,2 - 4,6 | 8 | | |
| | | |
4 | Sâu xanh | 1,4 – 2,8 | 3,4 | 5 | 5 nhẹ |
| | + 4,4 | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;
- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ.
- Ngoài ra: rệp cờ, sâu cắn lá, châu chấu, bệnh gỉ sắt xuất hiện rải rác. Bệnh sinh lý gây hại cục bộ trên diện tích ngô bị chết do ngập úng trồng muộn. Chuột hại cục bộ ổ rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự:
- Bệnh sương mai, sâu xanh xuất hiện và gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bọ nhảy, sâu tơ xuất hiện và gây hại nhẹ.
Ngoài ra: sâu khoang, rệp, bệnh đốm lá, bệnh thối VK xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ thập tự.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Sâu đục thân, rệp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thối VK, bệnh đốm lá,... xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 06 tháng 11 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |