CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 52/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 25 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 12 năm 2018 đến ngày 30 tháng 12 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 160C; Cao 220C; thấp 120C.
- Trong kỳ, trời lạnh, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Mạ : 07 ha. GĐST: 1 lá; Thời gian ủ mạ: 15-20/12/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Ngô đông: 600 ha; GĐST: Phun râu; Thời gian trồng: 20-30/9; Giống: LVN99, NK4300, LNV61, DK6919,…
- Rau cải các loại: 650 ha. Đã thu hoạch 300 ha. GĐST: Phát triển thân lá.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ (Bén rễ - 1 lá) | Bệnh sinh lý | 0,733 | 2 |
|
Chuột | 0,267 | 2 |
|
Rau cải các loại | Bệnh sương mai | 1,2 | 5 | |
Bọ nhảy | 1,52 | 5,6 | |
Ngô (phun râu) | Bệnh khô vằn | 1,6 | 8 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh sinh lý | Mạ (Bén rễ - 1 lá) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,733 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Chuột |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,267 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh sương mai | Rau cải các loại | | | | | | | | | | 1,2 | 5 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy | | | | | | |
|
| | 1,52 | 5,6 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô (phun râu) | | | | | | |
|
| | 1,6 | 8 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ (Bén rễ - 1 lá) | 0,733 | 2 | | | | | |
|
| Mai tùng, văn Lang, Ấm Hạ,… |
2 | Chuột | 0,267 | 2 | | | | | |
|
| Mai tùng, văn Lang, Ấm Hạ,… |
3 | Bệnh sương mai | Rau cải các loại | 1,2 | 5 | | | | | | | | Mai Tùng, văn lang,… |
4 | Bọ nhảy | 1,52 | 5,6 | | | | | | | | Mai Tùng, văn lang,… |
5 | Bệnh khô vằn | Ngô (phun râu) | 1,6 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Mạ: bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Ngoài ra rệp cờ, chuột hại rải rác.
- Rau cải: Bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Mạ: Bệnh sinh lý, chuột tiếp tục hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Ngoài ra rệp cờ, chuột hại rải rác.
- Rau cải: Bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |