Thứ Hai, 29/4/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 52 (Số 52/2018). Hạ Hòa.

Tuần 52. Tháng 12/2018. Ngày 25/12/2018
Từ ngày: 24/12/2018. Đến ngày: 30/12/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 52/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày  25  tháng  12  năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 24 tháng 12  năm 2018  đến ngày 30 tháng 12  năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 160C; Cao 220C; thấp 120C.

- Trong kỳ, trời lạnh, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Mạ : 07 ha. GĐST: 1 lá; Thời gian ủ mạ: 15-20/12/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Ngô đông: 600 ha; GĐST: Phun râu; Thời gian trồng: 20-30/9; Giống: LVN99, NK4300, LNV61, DK6919,…

- Rau cải các loại: 650 ha. Đã thu hoạch 300 ha. GĐST: Phát triển thân lá.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ (Bén rễ - 1 lá)

Bệnh sinh lý

0,733

2


Chuột

0,267

2


Rau cải các loại

Bệnh sương mai

1,2

5

Bọ nhảy

1,52

5,6

Ngô (phun râu)

Bệnh khô vằn

1,6

8


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh sinh lý

Mạ (Bén rễ - 1 lá)









0,733

2







 

Chuột









0,267

2







 

Bệnh sương mai

Rau cải các loại

 

 

 

 

 

 

1,2

5







Bọ nhảy



1,52

5,6







Bệnh khô vằn

Ngô (phun râu)



1,6

8








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ (Bén rễ - 1 lá)

0,733

2



Mai tùng, văn Lang, Ấm Hạ,…

2

Chuột

0,267

2



Mai tùng, văn Lang, Ấm Hạ,…

3

Bệnh sương mai

Rau cải các loại

1,2

5

Mai Tùng, văn lang,…

4

Bọ nhảy

1,52

5,6

Mai Tùng, văn lang,…

5

Bệnh khô vằn

Ngô (phun râu)

1,6

8

Ấm Hạ, Mai Tùng,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Mạ: bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Ngoài ra rệp cờ, chuột hại rải rác.

- Rau cải: Bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên Mạ: Bệnh sinh lý, chuột tiếp tục hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Ngoài ra rệp cờ, chuột hại rải rác.

- Rau cải: Bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại  để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài