Thứ Bảy, 27/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 1 (Số 01/2019). Tam Nông.

Tuần 1. Tháng 1/2019. Ngày 02/01/2019
Từ ngày: 31/12/2018. Đến ngày: 06/01/2019


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 01 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31 tháng 12 năm 2018 đến ngày 30  tháng 12  năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 80C, Trung bình: 110C, Cao: 130C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời hanh khô có nắng, cuối kỳ do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, trời rét đậm, rét hại kèm mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng - phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Thu Hoạch.

- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch

   - Mạ xuân Trung: Diện tích 2 ha; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp,…. GĐST: gieo - 1 lá.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch







Rau thập tự: GĐST: Thu Hoạch





 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 


Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch














Rau thập tự: GĐST: Thu Hoạch
















V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%


Ngô đông: GĐST:  Thu Hoạch


Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà







Rau thập tự: GĐST:  Thu Hoạch


Hương Nộn







VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:Thu hoạch.

* Mạ: Chuột gây hại cục bộ ổ trên ruộng mạ che phủ nilon không đảm bảo, nilon bị rách.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên cây Mạ:

- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Mạ:

- Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Chuột hại cục bộ.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 02 tháng 12 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2018 Tam Nông 24/12/2018 30/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2018 Tam Nông 17/12/2018 23/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2018 Tam Nông 10/12/2018 16/12/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 và BPPT - 12/2018 Tam Nông 01/12/2018 31/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2018 Tam Nông 03/12/2018 09/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2018 Tam Nông 26/11/2018 02/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2018 Tam Nông 19/11/2018 25/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2018 Tam Nông 12/11/2018 18/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2018 Tam Nông 05/11/2018 11/11/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 10, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 11 và BPPT - 11/2018 Tam Nông 01/11/2018 30/11/2018