CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 01 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 12 năm 2018 đến ngày 30 tháng 12 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 80C, Trung bình: 110C, Cao: 130C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời hanh khô có nắng, cuối kỳ do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, trời rét đậm, rét hại kèm mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng - phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Thu Hoạch.
- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch
- Mạ xuân Trung: Diện tích 2 ha; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp,…. GĐST: gieo - 1 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch
|
| | | |
| | | |
| | |
|
Rau thập tự: GĐST: Thu Hoạch |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Rau thập tự: GĐST: Thu Hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch
| | | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
|
| | | | |
| | | |
|
| | | | |
| | | |
|
|
| Rau thập tự: GĐST: Thu Hoạch | | | | |
| | | | Hương Nộn |
|
| | | | |
| | | |
|
| | | | |
| | | |
|
| | | | |
| | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:Thu hoạch.
* Mạ: Chuột gây hại cục bộ ổ trên ruộng mạ che phủ nilon không đảm bảo, nilon bị rách.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên cây Mạ:
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Mạ:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 02 tháng 12 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |