Thứ Tư, 8/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 12 (Số 15/2019). Tam Nông.

Tuần 12. Tháng 3/2019. Ngày 19/03/2019
Từ ngày: 18/03/2019. Đến ngày: 24/03/2019

 

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 15 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 24 tháng 3  năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 18 0C, Trung bình: 20 - 210C, Cao: 24 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có mưa phùn trời rét, trưa chiều trời âm u kéo dài cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Lúa xuân trung: Diện tích 1690 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,  JO2, nếp,….. GĐST: Đứng cái - làm đòng.

 - Lúa xuân muộn: Diện Tích 910 ha; Giống: Thiên ưu 8, TBR 225, HT1, KDĐB,….. GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 LúaTrung: GĐST: Đứng cái - làm đòng

Bệnh khô vằn

1,5

5

C1

Bệnh đạo ôn lá

1,4

4

C1

Chuột

1,3

4,4

Rầy các loại

26,4

80

T5

Lúa muộn: GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

Bệnh đạo ôn lá

1

3,2

C1

Chuột

1,2

5,5

Rầy các loại

15,2

40

Ruồi đục nõn

0,9

2,5

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

LúaTrung: GĐST: Đứng cái - làm đòng

1,5

5




Bệnh đạo ôn lá

1,4

4




Chuột

1,3

4,4




Rầy các loại

26,4

80




Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn: GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

1

3,2




Chuột

1,2

5,5




Rầy các loại

15,2

40




Ruồi đục nõn

0,9

2,5




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn


    LúaTrung: GĐST: Đứng cái - làm đòng


1,6 – 3,3

5

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Xuân quang , Hương nha…..

2

Bệnh đạo ôn lá

2 – 3,2

4


3

Chuột

1,6 – 2,5

4,4

169 ha

169 ha nhẹ

+144,5

4

Rầy các loại

48 - 56

80


1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn: GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

1,2 - 2

3,2


Hồng Đà, Hương Nộn

2

Chuột

1,6 – 3,8

5,5

53 ha

53 ha nhẹ


+53

3

Rầy các loại

24 - 32

40


4

Ruồi đục nõn

1,2 - 2

2,5



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trung: Chuột gây hại Nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…; Bệnh Khô vằn, Bệnh đạo ôn , rầy các loại xuất hiện gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân , bệnh sinh lý, bọ trĩ xuất, ruồi đục nõn ,bọ xít đen, rầy các loại xuất hiện rải rác.

*Trên lúa xuân muộn: chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ.Bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn, rầy các loại xuất hiện và gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng lúa. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại:

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa xuân Trung:   Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng . Chuột gây hại nhẹ. Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Lúa xuân muộn: bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn , chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra,rầy các loại, ruồi đục nõn ,sâu đục thân, sâu cuốn lá hại rải

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 19  tháng 3  năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2019 Tam Nông 11/03/2019 17/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2019 Tam Nông 04/03/2019 10/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Tam Nông 25/02/2019 03/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2019 Tam Nông 18/02/2019 24/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 - 2/2019 Tam Nông 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Tam Nông 04/02/2019 10/02/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh hại tháng 01, dự báo tình hình sâu bệnh hại tháng 02.2019 - 2/2019 Tam Nông 01/02/2019 28/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2019 Tam Nông 28/01/2019 03/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2019 Tam Nông 21/01/2019 27/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2019 Tam Nông 14/01/2019 20/01/2019