Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 14 (Số 18/2019). Tam Nông.

Tuần 14. Tháng 4/2019. Ngày 02/04/2019
Từ ngày: 01/04/2019. Đến ngày: 07/04/2019


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 18 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 7 tháng 4  năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 22 0C, Trung bình: 24- 260C, Cao: 29 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời có mưa, đêm và sáng trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Lúa xuân trung: Diện tích 1690 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,  JO2, TBR225, nếp,….. GĐST: Làm đòng - trỗ bông.

 - Lúa xuân muộn: Diện Tích 910 ha; Giống: Thiên ưu 8, TBR 225, HT1, KDĐB,….. GĐST: Đứng cái - làm đòng.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 LúaTrung: GĐST: Làm đòng - trỗ bông

Bệnh khô vằn

3,1

24,0

C1;3

Bệnh đạo ôn lá

1,1

6,0

C1

Bọ xít dài

0,2

2,0

Chuột

0,3

3,6

Rầy các loại

22,7

200

Rầy các loại (trứng)

4,0

24

Lúa muộn: GĐST: Đứng cái - làm đòng

Bệnh khô vằn

1,8

5,7

C1

Bệnh đạo ôn lá

0,7

4

C1

Chuột

1,5

6,7

Rầy các loại

24,8

80

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

LúaTrung: GĐST:  Làm đòng - trỗ bông

43

23

16

3

1

0

3,1

24,0




Bệnh đạo ôn lá

24

18

5

1

0

0

1,1

6,0




Bọ xít dài

0,2

2,0




Chuột

0,3

3,6




Rầy các loại

22,7

200




Rầy các loại (trứng)

4,0

24




Bệnh khô vằn

Lúa muộn: GĐST:  Đứng cái - làm đòng

16

15

1

0

0

0

1,8

5,7




Bệnh đạo ôn lá

17

13

4

0

0

0

0,7

4




Chuột

1,5

6,7




Rầy các loại

24,8

80





V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn


     LúaTrung: GĐST:  Làm đòng - trỗ bông

5,7- 11,5

24,0

242,8

164,2 nhẹ; 78,6 TB

+ 232,9

78,6

Tứ Mỹ, Hương Nộn, TT Hưng Hóa

2

Bệnh đạo ôn lá

2- 4

6,0

4,8

4,8 nhẹ


+ 4,8

4,8

3

Bọ xít dài

1- 1,4

2,0

4

Chuột

1- 1,9

3,6

5

Rầy các loại

40- 80

200

6

Rầy các loại (trứng)

8- 16

24


1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn: GĐST:  Đứng cái - làm đòng

2- 3,9

5,7


Hồng Đà, Hương Nộn

2

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

4


3

Chuột

2- 4

6,7

38,0

38,0 nhẹ


+ 38,0

4

Rầy các loại

40- 64

80



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên ruộng xanh tốt, bón phân không cân đối,…; Bệnh đạo ôn lá nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Chuột gây hại nhẹ chủ yếu trên trà xuân muộn, cục bộ hại ổ trên một số ruộng ven đồi, gò, kênh mương, gần khu trang trại, khu dân cư,…; Ngoài ra bọ xít dài, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý xuất hiện rải rác.

          2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng lúa. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

          - Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng bị bệnh, dừng bón các loại phân hóa và thuốc kích thích sinh trưởng. Phòng trừ sớm khi ruộng chớm bị bệnh (5% lá bị hại) và phòng trừ đạo ôn cổ bông khi lúa thấp thoi trỗ đối với những ruộng đã nhiễm đạo ôn lá bằng các loại thuốc đặc trị đạo ôn đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như: Fu-army 30WP, Sako 25WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650 WP, Fu nhat 40WP, Difusan 40EC, Fuji-one 40WP, Kabim 30WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Nếu ruộng bị nặng phải phun kép (2 lần) cách nhau 5-7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá.

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa xuân: Trong điều kiện thời tiết âm u, nhiệt độ giảm, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra: Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít dài, bọ xít đen, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 2 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa (Từ 27.3-02.4.2019 ), dự báo 7 ngày tới và BPPT - 4/2019 Tam Nông 27/03/2019 02/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2019 Tam Nông 25/03/2019 31/03/2019
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa (Từ 20-26/3/2019), dự báo 7 ngày tới và BPPT - 3/2019 Tam Nông 20/03/2019 26/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2019 Tam Nông 18/03/2019 24/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2019 Tam Nông 11/03/2019 17/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2019 Tam Nông 04/03/2019 10/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Tam Nông 25/02/2019 03/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2019 Tam Nông 18/02/2019 24/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 - 2/2019 Tam Nông 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Tam Nông 04/02/2019 10/02/2019