I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 30-340 C.
Trong tuần trời nắng. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
- Lúa xuân: Thu hoạch xong.
- Mạ mùa sớm: Diện tích: 26ha (Vĩnh Lại). GĐST: Nhú mũi trông
- 1,5 lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và GĐST cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 03 đến 09 tháng 6 năm 2019)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên mạ
mùa sớm gieo tập trung từ 29/5 đến 1/6 tại xã Vĩnh lại, bướm sâu đục thân hai
chấm di chuyển ra những diện tích mạ được 1-1,5 lá và chuẩn bị đẻ trứng.
2. Biện pháp xử lý:
- Gieo mạ theo đúng
khung lịch thời vụ, áp dụng kỹ thuật SRI, gieo thưa (1kg thóc giống trên
10m2), bón phân chuồng hoai mục và bón lót phân NPK 5.10.3 cho cây mạ
sinh trưởng khoẻ.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Bướm cuốn lá nhỏ,
bướm sâu đục thân hai chấm di chuyển và đẻ trứng trên mạ mùa sớm.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 04 tháng 6 năm 2019
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|