Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 42/2019). Tam Nông.

Tuần 30. Tháng 7/2019. Ngày 23/07/2019
Từ ngày: 22/07/2019. Đến ngày: 28/07/2019


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 42/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 7 đến ngày 28 tháng 7  năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 25 0C, Trung bình: 28- 30 0C, Cao: 37 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm có mưa, Trưa chiều hửng mây trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Lúa mùa sớm: Diện tích 925,6 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Cuối đẻ nhánh - Đứng cái

- Lúa mùa trung: DT: 308,5ha; Giống: JO1, Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đẻ nhánh – cuối đẻ nhánh

 - Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: xoáy nõn.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

 

Trung bình

Cao


Lúa sớm : GĐST: Cuối đẻ nhánh

Bệnh khô vằn

3,1

12

Chuột

0,8

4,7

Rầy các loại (trứng)

RR

RR

Sâu cuốn lá nhỏ

22,1

40

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

11,3

60

Sâu đục thân

RR

RR

Lúa Trung: GĐST: Đẻ nhánh

Bệnh khô vằn

1,3

6


Bệnh sinh lý

2,6

8


Chuột

0,7

3


Rầy các loại (trứng)

RR

RR


Sâu cuốn lá nhỏ

6,4

24


Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

RR

RR


Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

RR

RR


Sâu đục thân

0,3

2


Ngô hè thu: GĐST: 11 lá - xoáy nõn

Bệnh khô vằn

2,1

6

Rệp cờ

1,5

4

Sâu keo mùa Thu

0,4

2

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm : GĐST: Cuối đẻ nhánh

50

14

18

5

5

8

0

3,1

12




Chuột

0,8

4,7




Rầy các loại (trứng)

RR

RR




Sâu cuốn lá nhỏ

50

14

18

5

5

8

0

22,1

40




Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

11,3

60




Sâu đục thân

RR

RR




Bệnh khô vằn

Lúa Trung: GĐST: Đẻ nhánh










1,3

6







Bệnh sinh lý










2,6

8







Chuột










0,7

3







Rầy các loại (trứng)










RR

RR







Sâu cuốn lá nhỏ










6,4

24







Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)










RR

RR







Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)










RR

RR







Sâu đục thân










0,3

2







Bệnh khô vằn

Ngô hè thu: GĐST:

2,1

6




Rệp cờ

1,5

4




Sâu keo mùa Thu

0,4

2





V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm : GĐST: Cuối đẻ nhánh


6 - 8

12

66,8

66,8 ha nhẹ

+66,8

Hồng Đà, Hương Nộn,Tứ Mỹ

2

Chuột

1,6 – 2,4

4,7

24,4

24,4 ha nhẹ


+24,4

3

Rầy các loại (trứng)

RR

RR


4

Sâu cuốn lá nhỏ

16 - 24

40

764,8

228,9 ha nhẹ

535,9 ha TB

+764,8

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

32 - 40

60


6

Sâu đục thân

RR

RR


1

Bệnh khô vằn


Lúa Trung: GĐST: Đẻ nhánh

2 - 4

6



Hương nộn, Tứ Mỹ

2

Bệnh sinh lý

4 - 6

8


3

Chuột

1 - 2

3


4

Rầy các loại (trứng)

RR

RR


5

Sâu cuốn lá nhỏ

8 - 16

24


- 24,7

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

RR

RR


7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

RR

RR


8

Sâu đục thân

1 – 1,2

2


1

Bệnh khô vằn

Ngô hè thu: GĐST:

2 - 4

6


Hồng Đà, TT Hưng Hóa, Cổ Tiết

1

Rệp cờ

   1 - 2

4


3

Sâu keo mùa Thu

1 - 1,4

2



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

                   *Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu nở gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân gây hại rải rác, rầy các loại (trứng), sâu cuốn lá nhỏ (trứng) xuất hiện rải rác.

         *Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, chuột, sâu đục thân, rầy các loại  xuất hiện gây hại nhẹ rải rác.

           *Trên ngô hè: sâu keo mùa thu ,bệnh khô vằn, Rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).

*Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân, rầy các loại, bệnh vàng lá chín sớm gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.

*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng; bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 23 tháng 7 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Thông báo sâu bệnh khác