CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 42/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 7 đến ngày 28 tháng 7 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 25 0C, Trung bình: 28- 30 0C, Cao: 37 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm có mưa, Trưa chiều hửng mây trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích 925,6 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Cuối đẻ nhánh - Đứng cái
- Lúa mùa trung: DT: 308,5ha; Giống: JO1, Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đẻ nhánh – cuối đẻ nhánh
- Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: xoáy nõn.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến | |
Trung bình | Cao |
|
Lúa sớm : GĐST: Cuối đẻ nhánh | Bệnh khô vằn | 3,1 | 12 | |
Chuột | 0,8 | 4,7 | |
Rầy các loại (trứng) | RR | RR | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 22,1 | 40 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 11,3 | 60 | |
Sâu đục thân | RR | RR | |
Lúa Trung: GĐST: Đẻ nhánh | Bệnh khô vằn | 1,3 | 6 |
|
Bệnh sinh lý | 2,6 | 8 |
|
Chuột | 0,7 | 3 |
|
Rầy các loại (trứng) | RR | RR |
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 6,4 | 24 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | RR | RR |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | RR | RR |
|
Sâu đục thân | 0,3 | 2 |
|
Ngô hè thu: GĐST: 11 lá - xoáy nõn | Bệnh khô vằn | 2,1 | 6 | |
Rệp cờ | 1,5 | 4 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,4 | 2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm : GĐST: Cuối đẻ nhánh | 50 | 14 | 18 | 5 | 5 | 8 | 0 | | | 3,1 | 12 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,8 | 4,7 | |
| | |
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 50 | 14 | 18 | 5 | 5 | 8 | 0 | | | 22,1 | 40 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 11,3 | 60 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa Trung: GĐST: Đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,3 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,6 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,7 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| RR | RR |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,4 | 24 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| RR | RR |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| RR | RR |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,3 | 2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô hè thu: GĐST: | | | | | | | | | | 2,1 | 6 | |
| | |
|
|
Rệp cờ | | | | | | | | | | 1,5 | 4 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm : GĐST: Cuối đẻ nhánh
| 6 - 8 | 12 | 66,8 | 66,8 ha nhẹ | | | +66,8 | | Hồng Đà, Hương Nộn,Tứ Mỹ |
2 | Chuột | 1,6 – 2,4 | 4,7 | 24,4 | 24,4 ha nhẹ |
| | +24,4 | |
3 | Rầy các loại (trứng) | RR | RR | | |
| | | |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16 - 24 | 40 | 764,8 | 228,9 ha nhẹ 535,9 ha TB | | | +764,8 | |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 32 - 40 | 60 | | |
| | | |
6 | Sâu đục thân | RR | RR | | |
| | | |
1 | Bệnh khô vằn |
Lúa Trung: GĐST: Đẻ nhánh | 2 - 4 | 6 | | |
| | | |
Hương nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh sinh lý | 4 - 6 | 8 | | |
| | | |
3 | Chuột | 1 - 2 | 3 | | |
| | | |
4 | Rầy các loại (trứng) | RR | RR | | |
| | | |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8 - 16 | 24 | | |
| | - 24,7 | |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | RR | RR | | |
| | | |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | RR | RR | | |
| | | |
8 | Sâu đục thân | 1 – 1,2 | 2 | | |
| | | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô hè thu: GĐST: | 2 - 4 | 6 | | |
| | | | Hồng Đà, TT Hưng Hóa, Cổ Tiết |
1 | Rệp cờ | 1 - 2 | 4 | | |
| | | |
3 | Sâu keo mùa Thu | 1 - 1,4 | 2 | | |
| | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu nở gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân gây hại rải rác, rầy các loại (trứng), sâu cuốn lá nhỏ (trứng) xuất hiện rải rác.
*Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, chuột, sâu đục thân, rầy các loại xuất hiện gây hại nhẹ rải rác.
*Trên ngô hè: sâu keo mùa thu ,bệnh khô vằn, Rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).
*Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân, rầy các loại, bệnh vàng lá chín sớm gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.
*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng; bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 23 tháng 7 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |