I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25 - 350C.
Cao: 470C. Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 50 - 60%, Cao: 70%. Thấp:
49%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa sớm:
Diện tích: 1482 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....
Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm
đòng
- Lúa trung:
Diện tích: 2043 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....
Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ -
cuối đẻ nhánh- đứng cái
- Chè:
Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1,
LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh
trưởng: Phát triển búp.
- Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
- Ngô: Diện tích: 345,9 ha. Giai đoạn sinh trưởng: 4,5 lá – xoáy nõn
- trỗ cờ, phun râu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
1.957
|
8.50
|
C1,3
|
Bệnh
sinh lý
|
0.273
|
8.20
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
N,TT
|
Chuột
|
0.253
|
5.20
|
|
Rầy
các loại
|
19.20
|
120.00
|
T4,5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
4.533
|
48.00
|
T2,3
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
3.323
|
18.50
|
C1,3
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
N,TT
|
Chuột
|
0.193
|
2.60
|
|
Rầy
các loại
|
21.867
|
160.00
|
T4,5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2.133
|
12.00
|
T4
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.867
|
6.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.233
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
2.067
|
8.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.957
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.273
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.253
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.20
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
32
|
2
|
13
|
9
|
6
|
2
|
|
|
|
4.533
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.323
|
18.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.193
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.867
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
22
|
1
|
2
|
6
|
8
|
5
|
|
|
|
2.133
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.233
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
5 - 8
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
4 - 8
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1 - 5
|
5.20
|
60.804
|
60.804
|
|
|
+60.8
|
60.804
|
|
Rầy
các loại
|
40 - 80
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
4 - 20
|
48.00
|
189.707
|
189.707
|
|
|
+189.7
|
94.854
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm
|
6 - 9
|
18.50
|
105.857
|
105.857
|
|
|
+105.8
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1 - 2
|
2.60
|
42.343
|
42.343
|
|
|
+42.3
|
42.343
|
|
Rầy
các loại
|
40 - 120
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
4 - 8
|
12.00
|
26.464
|
26.464
|
|
|
+26.4
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1 - 4
|
6.00
|
133.869
|
133.869
|
|
|
+74.7
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2 - 4
|
7.00
|
151.90
|
151.90
|
|
|
-25
|
|
|
Rầy
xanh
|
2 - 6
|
8.00
|
192.88
|
192.88
|
|
|
+163.5
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình
dịch hại:
- Lúa sớm:
Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình ở ruộng xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm (17/17
xã, TT).
Chuột gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng (Thị trấn Yên Lập, Thượng Long,…)
Sâu cuốn lá nhỏ
gây hại nhẹ.
Bệnh sinh lý, rầy
các loại, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Lúa trung:
Sâu cuốn lá nhỏ
gây hại nhẹ đến trung bình (Xuân Viên, Lương Sơn, Xuân An…).
Chuột gây hại nhẹ
cục bộ hại trung bình.
Bệnh sinh lý gây
hại rải rác, cục bộ ruộng hại trung bình (Đồng Thịnh, Xuân An). RCL, bệnh khô
vằn, bọ xít dài gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây
hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
- Trên ngô: Sâu keo, bệnh
sinh lý, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa
sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá – đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, sâu
đục thân, rầy các loại, sâu cuốn lá
nhỏ, bệnh sinh lý hại nhẹ.
* Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ
đến trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Chuột gây hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
* Trên cây ngô: Sâu keo gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại nhẹ
rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
- Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thi
trấn chăm sóc và bón phân cân đối.
* Trên lúa trung: Thường xuyên theo
dõi kiểm tra phòng trừ sâu cuốn lá đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có
trong danh mục.
* Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra
phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh
mục.
* Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm
tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|