Thứ Sáu, 1/11/2024

Kết quả điều tra sâu, bệnh kỳ 07 (Số 07/2020). Hạ Hòa.

Tuần 7. Tháng 2/2020. Ngày 11/02/2020
Từ ngày: 10/02/2020. Đến ngày: 16/02/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 07/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 11  tháng 02 năm 2020


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 10 tháng 02 năm 2020  đến ngày 16tháng 02 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 16-180C; Cao 220C; thấp 130C.

- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời có lúc có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 350ha; GĐST: 3-5 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Mới cấy; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1(ĐN)

Bọ trĩ

1,08

6

Chuột

0,23

2

Rầy các loại

0,25

6

Xuân muộn trà 2(BRHX- ĐN)

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,08

1

Bọ trĩ

0,16

2

Ngô (3-5 lá)

Sâu cắn lá

0,3

2

Sâu keo mùa Thu

0,03

0.5


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bọ trĩ

Xuân muộn trà 1(ĐN)









1,08

6







 

Chuột









0,23

2







 

Rầy các loại









0,25

6







 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Xuân muộn trà 2(BRHX- ĐN)



0,08

1







 

Bọ trĩ



0,16

2







 

Sâu cắn lá

Ngô (3-5 lá)



0,3

2







 

Sâu keo mùa Thu



0,03

0.5







 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ trĩ

Xuân muộn trà 1(ĐN)

1,08

6

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

2

Chuột

0,23

2

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

3

Rầy các loại

0,25

6

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

4

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Xuân muộn trà 2(BRHX- ĐN)

0,08

1

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

5

Bọ trĩ

0,16

2



Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

6

Sâu cắn lá

Ngô (3-5 lá)

0,3

2

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

7

Sâu keo mùa Thu

0,03

0.5

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Rầy các loại, bọ trĩ hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

- Trên trà xuân muộn trà 2: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Rầy các loại, bọ trĩ hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu keo mùa thu hại nhẹ; chuột hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ, rầy các loại, bọ xít đen hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu keo màu thu hại nhẹ; chuột hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              PHÓ TRẠM TRƯỞNG

           ĐỖ Thị Thuỳ Dương