Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 12 (Số 15/2020). Đoan Hùng.

Tuần 12. Tháng 3/2020. Ngày 17/03/2020
Từ ngày: 16/03/2020. Đến ngày: 22/03/2020

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 15/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16/3 đến ngày 22/3/2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22-24oC; Cao: 26oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 90%. Cao: 95%. Thấp: 88%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời se lạnh có mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 4-7 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra hoa – quả non.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bọ trĩ

0.393

2.50

 

Bọ xít đen

 

 

 

Chuột

0.783

4.40

 

Rầy các loại

4.333

30.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh phồng lá

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.367

3.00

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.567

3.00

 

3. Ngô: 4-7 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.533

4.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.007

0.20

 

4. Bưởi: Ra hoa – quả non

Bệnh chảy gôm

0.04

1.20

 

Bệnh thán thư

0.367

2.40

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh phấn trắng

0.50

2.60

 

Mối

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ trĩ

1. Lúa muộn trà 1:      Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.393

2.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.783

4.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.333

30.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3.  Ngô:  4-7 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 14

 2

 

 

 

 

0.007

0.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:   Ra hoa – quả non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                            

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16/3 đến ngày 22/3/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ trĩ

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.

1.6-2.4

2.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.7-3.4

4.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-25

30.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 4-7 lá.

 

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

 

0.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Ra hoa – quả non

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.4-2.1

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân cành lá

1-1.4

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Chuột hại cục bộ trên những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, cào cào châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen hại rải rác; bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225.

- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, rầy xanh, BXM, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ trĩ, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ xít, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn ra hoa - đậu quả.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ trĩ, BXĐ, RĐN, SCLN, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - TB nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít, bọ trĩ hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 17 tháng 3 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2020 Đoan Hùng 09/03/2020 15/03/2020
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 10 - 3/2020 Đoan Hùng 02/03/2020 08/03/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 2. Dự báo sâu bệnh tháng 3 - 3/2020 Đoan Hùng
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2020 Đoan Hùng 24/02/2020 01/03/2020
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 08 - 2/2020 Đoan Hùng 17/02/2020 23/02/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2020 Đoan Hùng 10/02/2020 16/02/2020
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 06 - 2/2020 Đoan Hùng 03/02/2020 09/02/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 1. Dự báo sâu bệnh tháng 2 - 2/2020 Đoan Hùng
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 05 - 1/2020 Đoan Hùng 27/01/2020 02/02/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2020 Đoan Hùng 20/01/2020 26/01/2020