Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 15/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
16/3 đến ngày 22/3/2020)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22-24oC; Cao: 26oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 90%. Cao: 95%. Thấp: 88%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời se lạnh có mưa phùn
rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111,
TBR225,KD, nếp…GĐST: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:
4-7 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Ra hoa – quả non.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.393
|
2.50
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
Chuột
|
0.783
|
4.40
|
|
Rầy các loại
|
4.333
|
30.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.367
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.567
|
3.00
|
|
3. Ngô: 4-7 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.533
|
4.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.007
|
0.20
|
|
4.
Bưởi: Ra hoa – quả non
|
Bệnh chảy gôm
|
0.04
|
1.20
|
|
Bệnh thán thư
|
0.367
|
2.40
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh phấn trắng
|
0.50
|
2.60
|
|
Mối
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.393
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.783
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.333
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô:
4-7 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
14
|
2
|
3
|
|
|
5
|
4
|
|
|
0.007
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Ra hoa – quả non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/3 đến ngày 22/3/2020)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
1.
Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.
|
1.6-2.4
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.7-3.4
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-25
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: 4-7 lá.
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Ra hoa – quả non
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
1.4-2.1
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
1-1.4
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Chuột hại cục bộ trên những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít không
đủ. Bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, cào cào châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu
đục thân, bọ xít đen hại rải rác; bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225.
- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm
xám, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, rầy xanh, BXM, nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh
thán thư, bọ trĩ, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ
xít, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tiếp
tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn ra hoa - đậu quả.
- Tiếp
tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ
trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bệnh khô vằn, rầy các
loại, bọ trĩ, BXĐ, RĐN, SCLN, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ - TB nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn
hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít,
bọ trĩ hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm,
bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.
- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm
xám, bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ
hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 17 tháng 3
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|