Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 19 (Số 24/2020). Hạ Hòa.

Tuần 19. Tháng 5/2020. Ngày 06/05/2020
Từ ngày: 04/05/2020. Đến ngày: 10/05/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 24/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  05  tháng 5 năm 2020

          

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 5 năm 2020  đến ngày 10 tháng 5 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-270C; Cao 320C; thấp 220C.

- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 400ha; GĐST: Kết hạt – chín sữa. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Chín sữa- chín sáp; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Trỗ- chín sữa; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                                  


IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1(chín sữa- chín sáp)

Bệnh bạc lá

1,21

18

Bệnh khô vằn

1,825

16

Bệnh đạo ôn cổ bông

0,048

2

Bệnh đốm sọc VK

0,35

8

Bọ xít dài

0,175

1,2

Rầy các loại

103,75

2400

Rầy các loại (trứng)

1,875

40

Xuân muộn trà(trỗ- chín sữa)

Bệnh bạc lá

0,8

8

Bệnh khô vằn

2,1

28

Bệnh đốm sọc VK

0,75

20

Bọ xít dài

0,013

1

Rầy các loại

37,625

480

Rầy các loại (trứng)

5,425

80

Chè (Phát triển búp)

Bọ cánh tơ

0,733

4

Bọ xít muỗi

1,6

6

Rầy xanh

1,567

7

Ngô (Phun râu – kết hạt)

Bệnh khô vằn

2,7

16

Sâu đục thân, bắp

0,267

2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1(chín sữa- chín sáp)

0

 

 

 

 

 

 

1,21

18

 

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

1,825

16

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

0

 

 

 

 

 

 

0,048

2

Bệnh đốm sọc VK

0,35

8

Bọ xít dài

0,175

1,2

Rầy các loại

70

9

15

18

17

11

0

103,75

2400

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

1,875

40

 

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà(trỗ- chín sữa)

0

 

 

 

 

 

 

0,8

8

 

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

2,1

28

Bệnh đốm sọc VK

0

 

 

 

 

 

 

0,75

20

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

0,013

1

Rầy các loại

75

18

25

20

9

3

0

37,625

480

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

5,425

80

 

Bọ cánh tơ

0

 

 

 

 

 

 

0,733

4

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

1,6

6

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1,567

7

Bệnh khô vằn

Ngô (Phun râu – kết hạt)

0

 

 

 

 

 

 

2,7

16

 

Sâu đục thân, bắp

0,267

2

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1(chín sữa- Chín sáp)

1,21

18

30,972

30,972

Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng, Hiền Lương,…

2

Bệnh khô vằn

1,825

16

64,008

64,008

Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

3

Bệnh đạo ôn cổ bông

0,048

2

Vĩnh Chân, …

4

Bệnh đốm sọc VK

0,35

8

Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh 5Chân,…

5

Bọ xít dài

0,175

1,2

 Vĩnh Chân, Minh Hạc, Hà Lương, Yên kỳ,…

6

Rầy các loại

103,75

2400

37,166

27,874

9,291

0,5

9,8

Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, …

7

Rầy các loại (trứng)

1,875

40

Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, …

8

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà( trỗ- chín sữa)

0,8

8

Ấm Hạ,  Vĩnh Chân, Văn Lang,…

9

Bệnh khô vằn

2,1

28

94,843

48,389

46,454

46,4

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

10

Bệnh đốm sọc VK

0,75

20

13,936

13,936

13,9

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

11

Bọ xít dài

0,013

1

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

12

Rầy các loại

37,625

480

Ấm Hạ, Hà Lương, Vĩnh Chân,…

13

Rầy các loại (trứng)

5,425

80

Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

14

Bọ cánh tơ

0,733

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

15

Bọ xít muỗi

1,6

6

113,526

113,526

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

16

Rầy xanh

1,567

7

79,574

79,574

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

17

Bệnh khô vằn

Ngô (Phun râu – kết hạt)

2,7

16

6,78

6,78

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

18

Sâu đục thân, bắp

0,267

2

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung  bình, cục bộ ổ nặng (0,5 ha, mật độ 4000- 5000 con/ m2  tại xã Ấm Hạ, Yên Kỳ). Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Đạo ôn cổ bông hại rải rác, cá biệt ruộng nặng (tại xã Vĩnh Chân với diện tích 0,1 ha). Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt hại nhẹ; Sâu đục thân hại rải rác.

- Trên trà xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ; sâu đục than, đen lép hạt hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh phồng lá, thối búp hại nhẹ; bệnh chấm xám,… hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; sâu đục thân, chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, bệnh đạo ôn cổ bông,… hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ- trung bình; Bệnh phồng lá, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng các đối tượng sâu bệnh như: bệnh khô vằn, rầy, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bệnh đạo ôn cổ bông,,.. bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương