Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 42 (Số 42/2020). Phù Ninh.

Tuần 42. Tháng 10/2020. Ngày 20/10/2020
Từ ngày: 12/10/2020. Đến ngày: 18/10/2020

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 12  tháng 10 đến ngày 18 tháng 10 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:. 260C. Cao nhất: 300C. Thấp nhất: 240C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Trong kỳ trời có mưa to xen lẫn nắng to, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây ngô

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

 

7– 9 lá

720

 

Tổng:

720

 

   b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

Cây rau:

Phát triển thân lá

290

    3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

30/10

Đêm

01/10

Đêm

02/10

Đêm

03/10

Đêm

04/10

Đêm

05/10

Đêm

06/10

TT sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 5 vạch đầu nâu

 

 

 

 

 

 

 

TT cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây ngô: 7 – 9 lá

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cắn lá

0.47

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.60

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu tơ

Cây rau: Phát triển thân lá

0.53

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

0.50

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.

- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Cây Ngô đông: 7-9 lá (GĐST)

1

Sâu cắn lá

1-1.5

2.00

 

 

Cả huyện

2

Sâu keo mùa Thu

1-2

3.00

 

 

Cả huyện

II

Cây Rau: Phát triển thân lá (GĐST)

1

Sâu tơ

2-3

6.00

 

 

Cả huyện

2

Sâu xanh

1-2

3.00

 

 

Cả huyện

Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

       2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Cây Ngô đông: 7-9 lá (GĐST)

1

Sâu keo mùa thu

35.03

 

 

 

35.03

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây rau: Phát triển thân lá (GĐST)

1

Sâu xanh

19.33

 

 

 

19.33

 

 

Ghi chú:

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM (tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

- Cây ngô:  Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. Sâu cắn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Cây Rau: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ, sâu tơ gây hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1.      Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Cây ngô đông:  Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn, sâu đục thân… hại rải rác.

- Cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh đốm vằn gây hại nhẹ đến trung bình.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

                                                                                       - Biện pháp và kỹ thuật phòng trừ sâum keo ùa thu

+ Biện pháp canh tác, thủ công: Làm sạch cỏ dại, tàn dư cây trồng để hạn chế nơi ẩn nấp; sới, phay để phơi đất để diệt nhộng hoặc luân canh, sen canh với cây trồng khác như lạc, đậu, đỗ, ... . Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.

 + Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) để hạn chế tác hại của sâu.

+ Biện pháp hoá học:  Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..); Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất như: (Indoxacarb + Emamectin benzoate) hoặc thuốc có 2 hoạt chất trên (Emingold 160SC; Obaone 95WG; Chetsau 100WG; ...). Đảm bảo tuân thủ theo nguyên tắc ”4 đúng” trong quá trình sử dụng thuốc.

Sau khi phun thuốc 7-10 ngày phải tiến hành kiểm tra, nếu phát hiện sâu keo mùa thu còn sống thì phải tiến hành phun lại lần 2.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.

 

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Nơi nhận:

- Phòng BVTV;

- Lưu.

TRƯỞNG TRẠM

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2020 Phù Ninh 19/10/2020 25/10/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2020 Phù Ninh 05/10/2020 11/10/2020
Thông báo THSB tháng 9. Dự báo THSB tháng 10.2020 - 10/2020 Phù Ninh 01/10/2020 31/10/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2020 Phù Ninh 28/09/2020 04/10/2020
Thông báo THSV gây hại tháng 8. Dự báo THSVGH tháng 9 - 9/2020 Phù Ninh 01/08/2020 31/08/2020
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 39 - 9/2020 Phù Ninh 21/09/2020 27/09/2020
Thông báo THSB tuần 38 - 9/2020 Phù Ninh 14/09/2020 20/09/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2020 Phù Ninh 07/09/2020 13/09/2020
Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 - 9/2020 Phù Ninh 31/08/2020 06/09/2020
Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 trạm Phù Ninh - 8/2020 Phù Ninh 24/08/2020 30/08/2020