CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT
& BVTV TÂN SƠN
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 51 /BC -
TT&BVTV
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 14 tháng 12 đến ngày 20 tháng 12 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY
TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 14 - 160C. Cao
nhất: 180C. Thấp nhất: 100C
- Độ ẩm trung bình: 80 -
90%. Cao nhất: 80%. Thấp nhất: 70%
- Lượng
mưa tổng số: Có mưa rải rác.
- Số giờ nắng tổng số:.................................................................................................
Thời tiết bất thường trong
kỳ (nếu có): …………………………………………….
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa: Thu hoạch xong.
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch
(ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện
tích gieo trồng (ha)
|
- Cây ngô đông:
|
Xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu
|
270
|
- Cây công nghiệp:
|
|
|
+ Chè
|
Đốn
ngủ qua đông
|
1614
|
- Cây lâm nghiệp:
|
|
|
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không có.
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II.
KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1.
Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2.
Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, tỷ lệ bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu keo MT
|
Ngô
đông
|
0.133
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Mật
độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi
sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Cục
bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Cây lúa:
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè: Phát
triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô
đông: Xoáy
nõn - trỗ cờ - phun râu
|
1
|
Sâu keo MT
|
0.1
- 0.2
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây bồ đề: Phát
triển thân lá
|
1
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Cây Lúa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè: Phát triển búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô đông: Xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu
|
1
|
Sâu keo MT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây bồ đề: Phát triển thân lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt
dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM ………………
(Đến ngày …. tháng …… năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
- Ngô đông: Sâu keo mùa
thu, bệnh đốm lá, châu chấu cào cào…hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN
PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1.
Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu,
bệnh đốm lá, châu chấu, cào cào... hại rải rác.
-
Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề, bệnh chết ngược trên cây keo, mối... hại nhẹ rải rác,
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới.
- Trên cây chè: Đốn
chè đúng kỹ thuật theo đặc điểm của từng nương chè.
- Trên cây ngô đông: Phòng chống sâu keo mùa
thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm sạch cỏ dại để hạn chế
nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ
trứng, bắt giết trưởng thành... Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở
lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis,
Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0EC, Dylan 2.0 EC;
Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever
300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....
- Trên cây lâm nghiệp:
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép
sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc
để đúng nơi quy định./.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV
Phú Thọ;
- Các phòng ban liên
quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
- Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|