CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 13/TB -
TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 29 tháng 3 năm
2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 29/3/2021 đến ngày 04/4/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 - 280C. Cao: 320C.
Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 75 - 80%, Cao: 85%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết ấm, ẩm độ
cao, trời có nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha; GĐST: Bật búp; Giống: PH1, LDP1, ...
- Lúa xuân muộn trà 2:
Diện tích: 2.140 ha: Đẻ nhánh - cuối đẻ ; Giống, Thiên Ưu 8, Nhị ưu 838, TBR
225, Nếp 97.....
- Ngô: Diện tích: 450
ha; GĐST: 3 - 5 lá; Giống: LVN99, DK9955, NK4300, ...
- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
trà 2: GĐST: Đẻ nhánh - cuối đẻ
|
Đạo
ôn
|
0.40
|
4.00
|
|
Rầy
các loại
|
2.56
|
35.00
|
|
|
|
|
|
.Chè: GĐST: Phát triển búp
|
Phồng lá
|
1.60
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.60
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.33
|
8.00
|
|
Ngô: GĐST: 3 - 5 lá
|
Sâu keo mùa thu
|
0.17
|
1.60
|
|
III. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Đạo ôn
|
Lúa xuân muộn trà 2: GĐST: Đẻ nhánh - cuối đẻ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.56
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phồng lá
|
Chè; GĐST: Bật búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô: GĐST: 3 -
5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29/3/2021 đến ngày 04/4/2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Đạo
ôn
|
Lúa xuân muộn:
GĐST: Đẻ nhánh - cuôi đẻ
|
0 - 7
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy
các loại
|
2
- 4
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phồng
lá
|
Chè: GĐST: Bật
búp
|
0 - 2
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bọ
xít muỗi
|
0 - 2
|
6.00
|
186.91
|
186.91
|
|
|
+70
|
|
|
6
|
Rầy
xanh
|
0 - 2
|
8.00
|
121.32
|
121.32
|
|
|
-79
|
|
|
7
|
Sâu
keo mùa thu
|
Ngô: GĐST: 3 -
5 lá
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT:
*Tình
hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh đạo ôn, rầy các
loại hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
Bệnh phồng lá hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Diện tích sâu
ong ăn lá mỡ sau khi phun phòng trừ đã phát trển bình thường, cây bồ đề, keo
phát triể thân lá.
*
Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
:
- Lúa xuân muộn trà 2: Chuột hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình tại những khu vực
triển khai diệt chuột không tập trung, kém hệu quả; Rầy các loại, sâu
cuốn lá gây hại nhẹ; Bệnh đạo ôn lá xuất hiện gây hại trong điều kiện thời tiết
âm u, ẩm độ cao; Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, bệnh phồng lá, thối búp, , ... gây hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ tình hình
sâu xanh gây hại trên bồ đề, sâu ong hại cây mỡ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
-
Lúa xuân muộn trà 2:
+ Thường xuyên thăm đồng
để kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh gây hại phát sinh, phát triển để
có biện pháp phòng trừ kịp thời.
+ Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng các
biện pháp tổng hợp và báo cáo kết quả theo Kế hoạch số 223/KH-UBND của UBND
huyện ngày 03/03/2021.
- Trên cây chè: Chú ý bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh khô cành, phồng lá, thối búp, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, ...
- Trên cây
lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ
tình hình sâu bệnh trên cây bồ đề, mỡ, keo,....
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép
sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|