THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05
tháng 4 đến ngày 11/4/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:25-27oC; Cao: 32oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình:83-85%. Cao: 98%. Thấp: 71%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Đêm và sáng trời se lạnh
có sương, có mưa phùn xen kẽ, trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3510ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111,
TBR225,KD, nếp…GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:
5-9 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Đậu quả - PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
31/3
|
01/4
|
02/4
|
03/4
|
04/4
|
05/4
|
06/4
|
Rầy nâu
|
5
|
7
|
5
|
5
|
7
|
3
|
4
|
Rầy lưng trắng
|
3
|
3
|
4
|
6
|
3
|
9
|
6
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
8
|
|
3
|
|
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
1
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.43
|
11.10
|
C1,
C3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.22
|
3.20
|
C1
|
Chuột
|
0.16
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
16.20
|
96.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.045
|
1.80
|
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.433
|
3.00
|
|
3. Ngô: 5-9 lá
|
Bệnh khô vằn
|
0.20
|
2.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.567
|
5.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.053
|
1.00
|
|
4.
Bưởi: Đậu quả - PT
quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.15
|
2.90
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
0.397
|
4.60
|
|
Rệp sáp
|
0.143
|
2.10
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5.
Keo: Phát triển
thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1:
Đứng cái -
làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43
|
11.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.20
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.045
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 5-9 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Đậu
quả - PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.397
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.143
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: Phát triển thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm
đòng
|
1.43
|
11.10
|
51.884
|
51.884
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.22
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
0.16
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
16.20
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
0.045
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 5-9 lá
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.053
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Đậu quả - PT
quả
|
0.15
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
0.397
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
0.143
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo:
Phát triển thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột,
bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít
dài hại rải rác.
- Chè:Rầy xanh, bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu, bệnh
đốm lá, bệnh kho vằn, sâu đục thân (bắp) hại rải rác.
- Bưởi:Rệp các loại, sâu vẽ bùa, nhện, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh
chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại rải rác trên keo
nhỏ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).
-
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Hướng
dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn đậu quả - phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Chuột,rầy các
loại, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá, sâu đục thân, cào cào châu chấu, bọ xít đen hại
rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu,bệnh
đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi:Rệp các loại, sâu ăn
lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Chè:Bệnh
đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại
rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 06 tháng 04 năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|