THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26
tháng 4 đến ngày 02/5/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 26-27oC; Cao: 33oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 82-84%. Cao: 94%. Thấp: 72%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Đêm và sáng trời se lạnh
có sương, có mưa phùn xen kẽ, trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3510 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên
111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Đòng già - trỗ bông.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:
Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
21/4
|
22/4
|
23/4
|
24/4
|
25/4
|
26/4
|
27/4
|
Rầy nâu
|
25
|
10
|
17
|
15
|
35
|
35
|
30
|
Rầy lưng trắng
|
10
|
12
|
18
|
20
|
10
|
40
|
14
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
17
|
13
|
20
|
17
|
20
|
10
|
25
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
2
|
1
|
3
|
2
|
1
|
2
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: Đòng già - trỗ bông
|
Bệnh bạc lá
|
0.907
|
8.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.27
|
28.60
|
C1,3,5
|
Bệnh đạo ôn cổ
bông
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.16
|
3.20
|
C1
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
37.20
|
264.00
|
T4,5,TT
|
Rầy các loại
(trứng)
|
2.133
|
48.00
|
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.467
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.467
|
4.00
|
|
3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
1.133
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.867
|
9.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
3.00
|
|
4.
Bưởi: Phát triển
quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.207
|
2.40
|
|
Bệnh loét
|
0.123
|
1.70
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.177
|
1.90
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1:
Đòng già - trỗ bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.907
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.27
|
28.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.20
|
264.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.207
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.123
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.177
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đòng già - trỗ
bông
|
0.907
|
8.00
|
351.00
|
351.00
|
|
|
-245.917
|
115.714
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.27
|
28.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.16
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
37.20
|
264.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
(trứng)
|
2.133
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp – thu hoạch
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
0.467
|
4.00
|
15.325
|
15.325
|
|
|
-19,214
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
1.133
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.867
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: PT quả
|
0.207
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
0.123
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
0.177
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Hiện nay lúa muộn
trà 1 trên địa bàn huyện đã trỗ được 712 ha. Dự kiến đến 30/4 lúa trỗ khoảng
1404 ha.
Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, đốm sọc VK, rầy các loại, bệnh
đạo ôn cổ bông, chuột, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá chè hại rải
rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá, sâu đục thân (bắp), rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh
thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, bệnh
loét, nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắn, bệnh khô cành khô
lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
-
Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng. Những diện tích bị đạo ôn lá cần
phun đạo ôn cổ bông.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh bạc lá hại nhẹ. Bệnh đạo ôn cổ
bông, đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít
dài hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá nhở, rệp cờ, sâu ăn lá, sâu đục thân (bắp) hại rải rác.
- Bưởi:
Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu ăn
lá, bệnh loét, nhện đỏ, bọ xít hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá chè, nhện đỏ hại rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắn, bệnh khô cành khô
lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 27 tháng 04 năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|