Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 (Số 15/2021). Đoan Hùng.

Tuần 15. Tháng 4/2021. Ngày 13/04/2021
Từ ngày: 12/04/2021. Đến ngày: 18/04/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 4 đến ngày 18/4/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 26-27oC; Cao: 30oC; Thấp: 23oC.

- Độ ẩm trung bình: 79-82%. Cao: 92%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng trời se lạnh có sương, có mưa phùn xen kẽ, trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3510ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Làm đòng - trỗ bông.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 7 lá - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Đậu quả - PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

07/4

08/4

09/4

10/4

11/4

12/4

13/4

Rầy nâu

10

4

7

6

10

4

8

Rầy lưng trắng

 

8

5

7

11

3

5

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

12

12

2

5

2

6

7

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

1

1

1

1

1

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

2

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: Làm đòng - trỗ bông

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

2.545

22.90

C1, C3

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

C1

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.115

1.80

 

Rầy các loại

13.40

112.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh phồng lá

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.80

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.533

5.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.667

4.00

 

3. Ngô: 7 lá - trỗ cờ, phun râu

Bệnh khô vằn

0.233

2.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.80

6.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

4. Bưởi: Đậu quả - PT quả

Bệnh chảy gôm

0.33

2.70

 

Bệnh thán thư

0.31

3.20

 

Rệp sáp

0.157

2.10

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:       Làm đòng - trỗ bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.545

22.90

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.115

1.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.40

112.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.  Ngô:  7 lá - trỗ cờ, phun râu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Đậu quả - PT quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

2.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.31

3.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

2.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - trỗ bông

2.545

22.90

151.219

151.219

 

 

- 115.02

51.329

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

0.115

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

13.40

112.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.533

5.00

72.094

72.094

 

 

+ 72.094

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 7 lá - trỗ cờ, phun râu

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Đậu quả - PT quả

0.33

2.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.31

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.157

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đạo ôn lá hại rải rác, cục bộ hại nhẹ (5 sào tại xã Chân Mộng, tỷ lệ hại 12%); Chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi bọ xít hại nhẹ; Rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá chè, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân (bắp), rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi:Rệp các loại, sâu vẽ bùa, nhện, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn đậu quả - phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá, sâu đục thân, cào cào châu chấu, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, rệp cờ, sâu ăn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi:Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ; Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 13 tháng 04 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác