Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 (Số 19/2021). Đoan Hùng.

Tuần 19. Tháng 5/2021. Ngày 11/05/2021
Từ ngày: 10/05/2021. Đến ngày: 16/05/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 5 đến ngày 16/5/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28-29oC; Cao: 34oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 77-79%. Cao: 91%. Thấp: 66%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng có sương, có mưa rào xen kẽ, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3510 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Chín sữa - chín sáp.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

05/5

06/5

07/5

08/5

09/5

10/5

11/5

Rầy nâu

40

60

45

45

50

30

40

Rầy lưng trắng

15

30

20

15

20

25

20

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

20

10

3

6

4

6

10

Bướm sâu đục thân 2 chấm

3

2

2

2

5

2

3

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

3

3

3

1

1

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: Chắc xanh - đỏ đuôi

Rầy các loại

72.267

416.00

T4,5,TT

Bệnh khô vằn

3.563

18.90

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

Chuột

 

 

 

Nhện gié

 

 

 

Bệnh bạc lá

0.48

5.60

C1,3

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.90

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

 

Nhện đỏ

0.767

6.00

 

Rầy xanh

0.767

5.00

 

3. Ngô: Chín sữa - chín sáp

Bệnh khô vằn

1.367

10.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.833

9.00

 

Chuột

0.20

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.113

1.40

 

Bệnh loét

 

 

 

Nhện đỏ

0.333

3.70

 

Rệp sáp

0.237

2.20

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

1. Lúa muộn trà 1:         Chắc xanh - đỏ đuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.267

416.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.563

18.90

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.48

5.60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.  Ngô:    Chín sữa - chín sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

10.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

9.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  PT quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

1.40

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.70

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.237

2.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

1. Lúa muộn trà 1: Chắc xanh - đỏ đuôi

72.267

416.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

3.563

18.90

233.209

233.209

 

 

 

-233.154

Các xã, thị trấn

3

Bệnh bạc lá

0.48

5.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp – thu hoạch

0.90

5.00

66.904

66.904

 

 

 

-33.837

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy xanh

0.767

5.00

66.904

66.904

 

 

 

+14.653

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sữa - chín sáp

1.367

10.00

12.26

12.26

 

 

 

-1.895

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

0.833

9.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả

0.113

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

0.333

3.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.237

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK, rầy các loại, chuột, sâu đục thân, nhện gié hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám chè hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), chuột hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, rệp các loại, bệnh thán thư, nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, sâu đục thân, chuột, nhện gié, bệnh đem lép hạt hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu đục thân (bắp) hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, bệnh thán thư, bệnh loét , bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ; bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ hại rải rác.

- Keo: Bệnh thánh thư, bệnh phấn trắng, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 11 tháng 05 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 - 5/2021 Đoan Hùng 03/05/2021 09/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 17 - 4/2021 Đoan Hùng 26/04/2021 02/05/2021
Thông báo tình hình sâu SVGH 16 - 4/2021 Đoan Hùng 19/04/2021 25/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 - 4/2021 Đoan Hùng 12/04/2021 18/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 - 4/2021 Đoan Hùng 05/04/2021 11/04/2021
Thông báo tình hìnhSVGH kỳ 13 - 3/2021 Đoan Hùng 29/03/2021 04/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 12 - 3/2021 Đoan Hùng 22/03/2021 28/03/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 11 - 3/2021 Đoan Hùng 15/03/2021 21/03/2021
Thông báo kết quả điều tra SVGH đầu vụ - 3/2021 Đoan Hùng
Kết quả điều tra tình hình SVH kỳ 10 - 3/2021 Đoan Hùng 08/03/2021 14/03/2021