THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10
tháng 5 đến ngày 16/5/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28-29oC; Cao: 34oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 77-79%. Cao: 91%. Thấp: 66%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Đêm và sáng có sương, có
mưa rào xen kẽ, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3510 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên
111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:
Chín sữa - chín sáp.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
05/5
|
06/5
|
07/5
|
08/5
|
09/5
|
10/5
|
11/5
|
Rầy nâu
|
40
|
60
|
45
|
45
|
50
|
30
|
40
|
Rầy lưng trắng
|
15
|
30
|
20
|
15
|
20
|
25
|
20
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
20
|
10
|
3
|
6
|
4
|
6
|
10
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
3
|
2
|
2
|
2
|
5
|
2
|
3
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
3
|
3
|
3
|
1
|
1
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: Chắc xanh - đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
72.267
|
416.00
|
T4,5,TT
|
Bệnh khô vằn
|
3.563
|
18.90
|
C1,3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Nhện gié
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.48
|
5.60
|
C1,3
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.90
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.767
|
5.00
|
|
3. Ngô: Chín
sữa - chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
1.367
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.833
|
9.00
|
|
Chuột
|
0.20
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
4.
Bưởi: Phát triển
quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.113
|
1.40
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.333
|
3.70
|
|
Rệp sáp
|
0.237
|
2.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
1. Lúa muộn trà 1:
Chắc
xanh - đỏ đuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.267
|
416.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.563
|
18.90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín
sữa - chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.70
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.237
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
1. Lúa muộn trà 1: Chắc xanh - đỏ đuôi
|
72.267
|
416.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.563
|
18.90
|
233.209
|
233.209
|
|
|
|
-233.154
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
0.48
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp – thu hoạch
|
0.90
|
5.00
|
66.904
|
66.904
|
|
|
|
-33.837
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
0.767
|
5.00
|
66.904
|
66.904
|
|
|
|
+14.653
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín
sữa - chín sáp
|
1.367
|
10.00
|
12.26
|
12.26
|
|
|
|
-1.895
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.833
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: PT quả
|
0.113
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
0.333
|
3.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
0.237
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK, rầy các loại, chuột,
sâu đục thân, nhện gié hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ gây hại nhẹ; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám chè hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), chuột hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh
chảy gôm, bệnh loét, rệp các loại, bệnh thán thư, nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa
muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;
Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, rầy các
loại, sâu đục thân, chuột, nhện gié, bệnh đem lép hạt hại
rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu đục thân (bắp) hại rải rác.
- Bưởi:
Nhện các loại, bệnh thán thư, bệnh loét , bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ; bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ hại rải rác.
- Keo: Bệnh thánh thư, bệnh phấn trắng,
bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 11 tháng 05 năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|