Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 (Số 24/2021). Đoan Hùng.

Tuần 24. Tháng 6/2021. Ngày 15/06/2021
Từ ngày: 14/06/2021. Đến ngày: 20/06/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 20/6/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 31-33oC; Cao: 38oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 67-69%. Cao: 81%. Thấp: 54%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nhiều mây, thỉnh thoảng có mưa rào và dông, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ mùa: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST:Mới gieo.

- Ngô hè thu: Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Mới gieo - 1 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

09/6

10/6

11/6

12/6

13/6

14/6

15/6

Rầy nâu

10

4

15

10

8

15

10

Rầy lưng trắng

12

5

3

12

7

7

2

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

4

1

4

3

2

2

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

8

2

2

3

1

4

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

4

3

1

2

2

1

3

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Mạ: Mới gieo

Chuột

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.533

12.00

 

Bọ xít muỗi

0.667

5.00

 

Nhện đỏ

1.067

6.00

 

Rầy xanh

0.833

5.00

 

3. Ngô: Mới gieo - 1 lá

Chuột

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.04

1.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

Bệnh sẹo

 

 

 

Nhện đỏ

0.53

4.10

 

Rệp sáp

0.347

2.80

 

Sâu vẽ bùa

0.303

2.30

 

5. Keo: Phát triển thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

1. Mạ: Mới gieo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

12.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

5.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

5.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

3. Ngô: Mới gieo - 1 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sẹo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

4.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.347

2.80

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.303

2.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: Phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Chuột

1. Mạ: Mới gieo

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

1.533

12.00

211.091

211.091

 

 

-79.847

66.904

Các xã, thị trấn

 

Bọ xít muỗi

0.667

5.00

66.904

66.904

 

 

+66.904

 

Các xã, thị trấn

 

Nhện đỏ

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Rầy xanh

0.833

5.00

133.807

133.807

 

 

+81.556

 

Các xã, thị trấn

 

Chuột

3. Ngô: Mới gieo - 1 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu keo mùa Thu

0.04

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Bệnh sẹo

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Nhện đỏ

0.53

4.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Rệp sáp

0.347

2.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu vẽ bùa

0.303

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Bệnh khô lá

5. Keo: Phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Mạ mùa: Chuột gây hại rải rác.

- Ngô hè thu:Chuột, sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại,  rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Mạ mùa: Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Ngô hè: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, chuột, sâu xám gây hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại; rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 15 tháng 06 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 - 6/2021 Đoan Hùng 07/06/2021 13/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 - 6/2021 Đoan Hùng 31/05/2021 06/06/2021
Thông báo tình hình SVGH Kỳ 21 - 5/2021 Đoan Hùng 24/05/2021 30/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 - 5/2021 Đoan Hùng 17/05/2021 23/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 - 5/2021 Đoan Hùng 10/05/2021 16/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 - 5/2021 Đoan Hùng 03/05/2021 09/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 17 - 4/2021 Đoan Hùng 26/04/2021 02/05/2021
Thông báo tình hình sâu SVGH 16 - 4/2021 Đoan Hùng 19/04/2021 25/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 - 4/2021 Đoan Hùng 12/04/2021 18/04/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 - 4/2021 Đoan Hùng 05/04/2021 11/04/2021