THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21
tháng 6 đến ngày 27/6/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 31-32oC; Cao: 37oC; Thấp: 26oC.
- Độ ẩm trung bình: 68-70%. Cao: 84%. Thấp: 52%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời nhiều mây, thỉnh
thoảng có mưa rào và dông, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa: 14ha; Giống: Nhị ưu
số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST:Mới gieo-2.5 lá.
- Ngô hè thu: 390 ha;
Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Mới gieo - 3 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
16/6
|
17/6
|
18/6
|
19/6
|
20/6
|
21/6
|
22/6
|
Rầy nâu
|
17
|
35
|
35
|
17
|
17
|
15
|
4
|
Rầy lưng trắng
|
18
|
20
|
25
|
30
|
10
|
13
|
10
|
Rầy nâu nhỏ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
4
|
4
|
4
|
3
|
5
|
4
|
3
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
7
|
6
|
6
|
5
|
3
|
3
|
2
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
4
|
3
|
3
|
3
|
1
|
3
|
2
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Mạ: Mới gieo -
2.5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.80
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.40
|
9.00
|
|
Rầy xanh
|
0.633
|
6.00
|
|
3. Ngô: Mới gieo - 2 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.053
|
1.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.147
|
2.00
|
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.723
|
4.80
|
|
Rệp sáp
|
0.41
|
2.60
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.257
|
2.10
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Mới gieo -
2.5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Mới gieo - 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.147
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.723
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.257
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Mới gieo -
2.5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
0.80
|
8.00
|
155.703
|
155.703
|
|
|
-38.256
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
5.00
|
66.904
|
66.904
|
|
|
+66.904
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.40
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
0.633
|
6.00
|
66.904
|
66.904
|
|
|
+18.414
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Mới gieo - 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu xám
|
0.053
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.147
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Nhện đỏ
|
0.723
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rệp sáp
|
0.41
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu vẽ bùa
|
0.257
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm
BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của
xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ mùa:
Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại rải rác.
- Ngô hè
thu:Chuột, sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh
sinh lý gây
hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh
sẹo hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ mùa: Chuột, rầy các loại, sâu
cuốn lá, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; bệnh sinh lý, chuột, sâu xám gây hại rải rác.
- Bưởi:
Nhện các loại; rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá,
bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 22 tháng 06
năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|