Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 (Số 26/2021). Đoan Hùng.

Tuần 26. Tháng 6/2021. Ngày 29/06/2021
Từ ngày: 28/06/2021. Đến ngày: 27/06/2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 6 đến ngày 04/7/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32oC; Cao: 38oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 87%. Thấp: 56%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ mùa: 97 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Mới gieo-2.5 lá.

- Lúa mùa trung: 420 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Mới cấy.

- Ngô hè thu: 390 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 1-4 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

23/6

24/6

25/6

26/6

27/6

28/6

29/6

Rầy nâu

 10

2

8

5

4

15

10

Rầy lưng trắng

 4

3

5

3

3

8

15

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

5

2

4

 

5

4

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 1

 

1

 

1

1

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

1

1

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

1

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

1

 

 

1

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Mới cấy

Ốc bươu vàng

0.12

1.00

 

2. Mạ: Mới gieo - 2.5 lá

Rầy các loại

0.833

10.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

3. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.10

8.00

 

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

Nhện đỏ

1.467

12.00

 

Rầy xanh

0.933

6.00

 

4. Ngô: 1-4

Chuột

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.593

6.00

 

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh sẹo

 

 

 

Nhện đỏ

0.823

6.40

 

Rệp sáp

0.37

2.60

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

6. Keo: Phát triển thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

1. Lúa trung: Mới cấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

1.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

2. Mạ: Mới gieo - 2.5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

10.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

3. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

12.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

6.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

4. Ngô: 1-4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.593

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sẹo

5. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.823

6.40

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

2.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

6. Keo: Phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

1. Lúa trung: Mới cấy

0.12

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rầy các loại

2. Mạ: Mới gieo - 2.5 lá

0.833

10.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

 

3. Chè: PT búp - thu hoạch

1.10

8.00

155.703

155.703

 

 

-38.256

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.467

12.00

66.904

66.904

 

 

+14.653

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

0.933

6.00

72.094

72.094

 

 

+23.604

 

Các xã, thị trấn

1

Chuột

4. Ngô: 1-4

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu keo mùa Thu

0.593

6.00

30.452

30.452

 

 

-2.829

8.548

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sẹo

5. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

0.823

6.40

53.859

53.859

 

 

+1.961

53.859

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.37

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

6. Keo: Phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại rải rác.

- Mạ mùa: Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ; bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại gây hại nhẹ;  rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại rải rác.

- Mạ mùa: Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình; chuột, sâu xám, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại gây hại nhẹ; rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 29 tháng 06 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 25 - 6/2021 Đoan Hùng 21/06/2021 27/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 - 6/2021 Đoan Hùng 14/06/2021 20/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 - 6/2021 Đoan Hùng 07/06/2021 13/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 - 6/2021 Đoan Hùng 31/05/2021 06/06/2021
Thông báo tình hình SVGH Kỳ 21 - 5/2021 Đoan Hùng 24/05/2021 30/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 - 5/2021 Đoan Hùng 17/05/2021 23/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 - 5/2021 Đoan Hùng 10/05/2021 16/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 - 5/2021 Đoan Hùng 03/05/2021 09/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 17 - 4/2021 Đoan Hùng 26/04/2021 02/05/2021
Thông báo tình hình sâu SVGH 16 - 4/2021 Đoan Hùng 19/04/2021 25/04/2021