Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 (Số 35/2021). Đoan Hùng.

Tuần 35. Tháng 8/2021. Ngày 31/08/2021
Từ ngày: 30/08/2021. Đến ngày: 05/09/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 8 đến ngày 05/9/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28-30oC; Cao: 33oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 73-75%. Cao: 88%. Thấp: 61%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: 2336,34 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Đòng già-chắc xanh.

- Ngô hè thu: 524,3 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Làm hạt

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

25/8

26/8

27/8

28/8

29/8

30/8

31/8

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

3

 

5

1

2

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đòng già-chắc xanh

Bệnh bạc lá

0.56

7.20

C1,3

Bệnh khô vằn

4.193

26.30

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.373

4.80

C1,3

Chuột

0.393

2.00

 

Rầy các loại

89.067

504.00

 

Sâu đục thân

0.20

2.00

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.767

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.467

3.00

 

Nhện đỏ

1.033

7.00

 

Rầy xanh

0.633

4.00

 

3. Ngô: làm hạt

Bệnh khô vằn

1.367

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.00

9.00

 

Chuột

 

 

 

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

Bệnh sẹo

 

 

 

Nhện đỏ

0.247

2.40

 

Rệp sáp

0.227

2.10

 

Ruồi đục quả

0.133

1.70

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:  Đòng già-chắc xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.56

7.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.193

26.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.373

4.80

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.393

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89.067

504.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trổ cờ, làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

9.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sẹo

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.247

2.40

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.227

2.10

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

1.70

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Đòng già-chắc xanh

0.56

7.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

4.193

26.30

299.955

299.955

 

 

+58.117

66.325

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

0.373

4.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

0.393

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

89.067

504.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu đục thân

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

0.767

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.467

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.033

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: làm hạt

1.367

14.00

12.077

12.077

 

 

-23.994

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.00

9.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sẹo

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

0.247

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.227

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

0.133

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,  rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, ruồi đục quả; sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ; Rầy các loại, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,  rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, ruồi đục quả; sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 31 tháng 08 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 34 - 8/2021 Đoan Hùng 23/08/2021 29/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 - 8/2021 Đoan Hùng 09/08/2021 15/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 31 - 8/2021 Đoan Hùng 02/08/2021 08/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 30 - 7/2021 Đoan Hùng 26/07/2021 01/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 29 - 7/2021 Đoan Hùng 19/07/2021 25/07/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 28 - 7/2021 Đoan Hùng 12/07/2021 18/07/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 27 - 7/2021 Đoan Hùng 05/07/2021 11/07/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 - 6/2021 Đoan Hùng 28/06/2021 27/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 25 - 6/2021 Đoan Hùng 21/06/2021 27/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 - 6/2021 Đoan Hùng 14/06/2021 20/06/2021