THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06
tháng 9 đến ngày 12/9/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28-30oC; Cao: 34oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 76-78%. Cao: 91%. Thấp: 64%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời nắng,
thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: 2336,34 ha; Giống: Nhị ưu
số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Trỗ bông - đỏ đuôi.
- Ngô hè thu:
524,3 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Chín sữa -
chín sáp
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
01/9
|
02/9
|
03/9
|
04/9
|
05/9
|
06/9
|
07/9
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
0
|
2
|
3
|
0
|
3
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Trỗ bông - đỏ đuôi
|
Bệnh bạc lá
|
1.093
|
8.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
3.717
|
23.80
|
C3,5
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.587
|
5.60
|
C1,3
|
Chuột
|
|
|
|
Nhện gié
|
|
|
|
Rầy các loại
|
145.333
|
816.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.427
|
2.40
|
T2,3
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.90
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.70
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
0.70
|
4.00
|
|
3. Ngô: Chín sữa - chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
0.80
|
6.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.467
|
4.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả
|
Bệnh thán thư
|
0.273
|
1.90
|
|
Nhện đỏ
|
0.437
|
3.40
|
|
Rệp sáp
|
0.36
|
2.20
|
|
Ruồi đục quả
|
0.223
|
1.60
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5. Keo:
Phát triển thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Trỗ bông - đỏ đuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.093
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.717
|
23.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.587
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
157
|
0
|
6
|
38
|
71
|
42
|
|
|
|
145.333
|
816.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
44
|
0
|
23
|
17
|
4
|
0
|
|
|
|
0.427
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: Chín sữa - chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng
về quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.273
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.437
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.223
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: Phát triển thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Trỗ bông - đỏ đuôi
|
1.093
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.717
|
23.80
|
233.634
|
233.634
|
|
|
-322.704
|
66.326
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.587
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
145.333
|
816.00
|
48.997
|
48.997
|
|
|
-3.341
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.427
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
0.90
|
7.00
|
72.094
|
72.094
|
|
|
-1.097
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín sữa - chín sáp
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả
|
0.273
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
0.437
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
0.36
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
0.223
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo:
Phát triển thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
-
Lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại gây hại nhẹ; sâu đục
thân, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép
hạt gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Ngô hè
thu: Bệnh khô vằn , chuột, bệnh
đốm lá nhỏ gây hại rải rác
- Chè: Bọ cánh tơ gây hại
nhẹ; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh
đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
các loại, rệp các loại, ruồi đục quả; sâu vẽ bùa, sâu
ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh
bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại nhẹ; sâu đục
thân, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép
hạt gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Ngô hè
thu: Bệnh khô vằn, chuột, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi gây hại nhẹ; rầy xanh, nhện đỏ,
bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
các loại, rệp các loại, ruồi đục quả; sâu vẽ bùa, sâu
ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 07 tháng 09
năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|