THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02
tháng 8 đến ngày 08/8/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 31-33oC; Cao: 38oC;
Thấp: 26oC.
- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 85%. Thấp: 56%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời nắng,
thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: 2300 ha; Giống: Nhị ưu
số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Đẻ nhánh - đứng cái
- Ngô hè thu:
480 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 5 lá - trổ
cờ, phun râu.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
28/7
|
29/7
|
30/7
|
31/7
|
01/8
|
02/8
|
03/8
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh – đứng cái
|
Bệnh khô vằn
|
0.647
|
4.70
|
C1
|
Chuột
|
0.36
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
5.333
|
64.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.16
|
2.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
13.867
|
80.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.32
|
2.00
|
T5
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.933
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.633
|
9.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
6.00
|
|
3. Ngô: 5
lá - trỗ cờ, phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
1.733
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Chuột
|
0.333
|
3.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.367
|
5.00
|
|
4.
Bưởi: Phát triển
quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.533
|
3.70
|
|
Rệp sáp
|
0.383
|
2.10
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh – đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.647
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.333
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
27
|
16
|
9
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
0.16
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.867
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
21
|
0
|
0
|
1
|
7
|
13
|
|
|
|
0.933
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 5 lá – trỗ cờ, phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
3.70
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.383
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ
|
0.647
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
0.36
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
5.333
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.16
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
13.867
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân
|
0.323
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
0.933
|
8.00
|
72.094
|
72.094
|
|
|
-156.032
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.633
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1.00
|
6.00
|
66.904
|
66.904
|
|
|
+0.48
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: 4 lá – trỗ cờ, phun
râu
|
1.733
|
10.00
|
8.036
|
8.036
|
|
|
+8.036
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.367
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
0.533
|
3.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
0.383
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
-
Lúa mùa trung: Sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu đục
thân , cào cào, châu chấu gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Ngô hè
thu: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh gây hại nhẹ; bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá,
bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
* Trên lúa:
+ Chuột: Lúa ngâm trong nước
3 - 4 giờ rồi đem luộc đến khi lúa nứt vỏ, đổ ra rổ rá để nguội, ráo nước. Sau
đó rắc thuốc chuột vào trộn đều, tỷ lệ: 0,3 kg lúa khô (tương đương 0,5 kg lúa
đã luộc) + 1 gói thuốc 10 gam.
Khi trộn thuốc cần đeo găng
tay, khẩu trang kín để đảm bảo an toàn.
Chia lượng mồi thành 15 - 20
bả nhỏ (khoảng 1-2 muỗng canh).
Đặt bả mồi nơi khô ráo, gần
miệng hang, cạnh đường chuột di chuyển, ven đường lớn, kênh mương, cách 5- 10 m
đặt 1 bả. Đối với những khu trọng điểm cần rải tăng lượng mồi khi thấy hết. Tổ
chức đánh chuột tập trung từ ngày 20/7 đến ngày 20/8 trên địa bàn toàn huyện.
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi
1, tuổi 2 trên 20 con/m2 sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để
phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate 30WG, Indogold 150 SC,
Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Amagong 55WP,
Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, Mopride 20WP, ...). Thời điểm phòng trừ tốt nhất đối với trà Mùa
trung từ ngày 6 - 12/8. Diện tích dự kiến cần phòng trừ khoảng 376 ha.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, có
thể gây trắng lá hoàn toàn nếu không được phòng trừ kịp thời; Bệnh khô vằn, rầy
các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Ngô hè
thu: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), rệp cờ gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh gây hại nhẹ; bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá,
bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 03 tháng 08
năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|