THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
tháng 03 đến ngày 27/03/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 25-26oC; Cao: 31oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 80-82%. Cao: 92%. Thấp: 68%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng có sương trưa
chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3.500 ha. Giống:Nhị
ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 5-8 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Hoa - quả non.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ
nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.107
|
0.80
|
|
Chuột
|
0.37
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
2.40
|
16.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.43
|
3.30
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bệnh phồng lá
|
3.333
|
26.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.467
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.833
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
1.167
|
5.00
|
|
3. Ngô: 5-8 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.50
|
3.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.117
|
1.00
|
|
4. Bưởi: Hoa- quả non.
.
|
Bệnh thán thư
|
0.07
|
1.30
|
|
Nhện đỏ
|
0.367
|
2.70
|
|
Rệp sáp
|
0.26
|
2.20
|
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ
nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.107
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.333
|
26.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: 5-8 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
4. Bưởi: Hoa- quả non.
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ
nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
0.107
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
0.37
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
2.40
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
0.43
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phồng lá
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
3.333
|
26.00
|
156.696
|
156.696
|
|
|
+156.696
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
0.833
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1.167
|
5.00
|
72.382
|
72.382
|
|
|
+72.382
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: 5-8 lá.
|
0.50
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.117
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
4. Bưởi: Hoa- quả non.
.
|
0.07
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
0.367
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
0.26
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh
đạo ôn, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác.
- Chè: Bệnh phồng lá chè,
rầy xanh gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải
rác.
- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, Sâu
keo mùa thu, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, nhện
đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu cuốn lá,
sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh
đạo ôn, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác.
- Chè: Bệnh phồng lá chè,
rầy xanh gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải
rác.
- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, Sâu
keo mùa thu, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, nhện
đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu cuốn lá,
sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và
vườn ươm.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 22 tháng 03 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|