Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2022). Lâm Thao.

Tuần 19. Tháng 5/2022. Ngày 10/05/2022
Từ ngày: 09/05/2022. Đến ngày: 15/05/2022

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 27-290C, Cao: 30-310C, Thấp: 220 C.

Độ ẩm trung bình: 55-65%. Cao 75%Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa trà 1: Diện tích: 2.571 ha. Giống J02, nếp; GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh.

* Lúa trà 2: Diện tích: 554 ha. Giống VRN20, KD, HT1, TBR225,...; GĐST: Trỗ bông - phơi màu.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1

 (Ngậm sữa - chắc xanh )

Bệnh bạc lá

0,6

8

 

Bệnh khô vằn

2,9

20,6

 

Rầy các loại

12

120

 

Lúa trà 2

( Trỗ bông - phơi màu)

Bệnh bạc lá

0,2

5

 

Bệnh khô vằn

3

22

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 09 đến ngày 15 tháng 05 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

3

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1

2,9

20,6

156

Nhẹ: 134,8

TB: 21,2

 

 

 

 

Hẹp

 

Bệnh bạc lá

Trà 1

Cục bộ 10-15% (giống J02, TBR225)

3,0 (nhẹ)

 

 

 

3,0

Cao Xá, Sơn Dương - Phùng Nguyên

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2

3

22

69

Nhẹ: 45,2

TB: 23,8

 

 

 

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa trà 1:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những ruộng rậm rạp.

- Bệnh bạc lá gây hại cục bộ tại Cao Xá, Sơn Dương - Phùng Nguyên; mức độ hại nhẹ.

- Ngoài ra: Rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác.

+Trên lúa trà 2:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên 1 số diện tích đang đòng già đến trỗ.

- Bệnh bạc lá hại cục bộ ổ, mức độ nhẹ, rải rác.

. Biện  pháp xử lý:

+ Trên lúa:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun  phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Theo dõi và phun phòng trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn khi chớm xuất hiện để tránh lây lan bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc  (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP...).

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Bệnh bạc lá gây hại cục bộ ổ nhẹ.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 10 tháng 05 năm 2022

Trạm trưởng

Đã ký)

Đặng Thị Thu Hiền