Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:38/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày23tháng5
đến ngày 29/5/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:22-24C; Cao: 28oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 85-90%. Cao: 97%. Thấp: 83%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời se lạnh, có mưa rào liên
tục cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa muộn trà 1: 3.219,84
ha. Giống:Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,
Thái xuyên 111,TBR225,KD, nếp …GĐST: Đỏ đuôi
– chín – thu hoạch.
- Ngô xuân: Diện tích 590
ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Chín sữa – chín.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT
búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát
triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Đỏ đuôi – chín – thu hoạch.
|
Bệnh bạc
lá
|
1.118
|
18.80
|
C3,5,7
|
Bệnh khô
vằn
|
1.408
|
16.50
|
C3,5
|
Rầy các
loại
|
9.875
|
95.00
|
|
Sâu đục
thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bệnh
thối búp
|
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
0.433
|
3.00
|
|
Bọ xít
muỗi
|
1.033
|
7.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.667
|
6.00
|
|
3. Ngô: Chín sữa – chín.
|
Bệnh khô
vằn
|
0.933
|
8.00
|
|
Bệnh đốm
lá nhỏ
|
0.633
|
5.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục
thân, bắp
|
|
|
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
Bệnh chảy
gôm
|
0.047
|
1.40
|
|
Bệnh
thán thư
|
0.07
|
2.10
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.
Lúa muộn trà 1: Đỏ đuôi – chín – thu hoạch.
|
6797
|
6722
|
9
|
10
|
26
|
18
|
3
|
|
|
0.53
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1942
|
1915
|
4
|
12
|
11
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
109
|
12
|
18
|
24
|
25
|
20
|
|
|
10
|
9.875
|
95.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: Chín sữa – chín.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc
lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đỏ đuôi – chín – thu hoạch.
|
2.2-8.3
|
18.80
|
56.99
|
56.99
|
|
|
+56.99
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô
vằn
|
2.9-9.2
|
16.50
|
80.02
|
80.02
|
|
|
+80.02
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các
loại
|
10-65
|
95.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh
tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
-139
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít
muỗi
|
2-4
|
7.00
|
73.373
|
73.373
|
|
|
+1.283
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
66.519
|
66.519
|
|
|
-5.571
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô
vằn
|
3. Ngô: Chín sữa
– chín.
|
3-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm
lá nhỏ
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh
chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh
thán thư
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1:Bệnh khô vằn, bệnh
bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ. Rầy các loại, sâu đục thân, nhện
gié, bệnh đen lép hạt, chuột hại rải rác.
- Chè:Bọ xít muỗi, rầy
xanh hại nhẹ. BCT, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh chết loang hại rải rác.
- Ngô xuân:Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp,chuột
hại rải rác.
- Bưởi:Nhện các loại, bọ
xít, rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu đục thân,
đục gốc đục cành hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: thu hoạch.
- Chè:Bọ cánh tơ, rầy
xanh, BXM hại nhẹ - trung bình.Nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô xuân:Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp hại
rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi:Nhện
các loại, bọ xít, rệp các loại, sâu đục
thân đục gốc đục cành, bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư hại rải rác.
- Keo:Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc,
sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 24 tháng 5 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|