THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23/05 đến ngày 29/05/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 250C....Cao:
330C.....Thấp: 190C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Xuân muộn
trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16,
Lai thơm 6,…GĐST: Thu hoạch.
- Xuân muộn
trà 2: Diện tích: 871.6 ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6,
VNR20, TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: Đỏ đuôi
- chín.
- Ngô:
Diện tích: 622 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Làm
hạt.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch
hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
17/05
|
Đêm
18/05
|
Đêm
19/05
|
Đêm
20/05
|
Đêm
21/05
|
Đêm
22/05
|
Đêm
23/05
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu nâu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SCLN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt
độ 18-240C, Ko mưa, gió N.
|
Nhiệt
độ 20-240C, Ko Mưa , gió ĐN.
|
Nhiệt
độ 22-260C, K mưa , gió N.
|
Nhiệt
độ 22-260C, mưa nhỏ, gió ĐN.
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Xuân muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.40
|
5.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.33
|
8.50
|
|
Rầy các loại
|
12.00
|
200.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.87
|
6.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.71
|
4.00
|
|
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh bạc lá
|
Xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.33
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.00
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.71
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Xuân muộn trà 2
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.33
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
3
|
Rầy các loại
|
12.00
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.71
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
*
Nhận xét:
- Xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bệnh bạc
lá, rầy các loại gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới
- Lúa
muộn trà 2: Thu hoạch
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn,
chuột, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi
chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt
và BVTV.
Lưu ý: Chỉ
sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam,
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải
thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/
Người
tổng hợp
Nguyễn
Thế Cường
|
|
Ngày 24 tháng 05 năm 2022
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu
Đại
|