Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 (Số 45/2022). Đoan Hùng.

Tuần 24. Tháng 6/2022. Ngày 14/06/2022
Từ ngày: 13/06/2022. Đến ngày: 19/06/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 45/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 6 đến ngày 19/6/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 29-34 oC ; Cao: 35oC; Thấp: 25oC.

- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 90%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.25

3.00

 

Bọ xít muỗi

1.20

8.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.60

4.00

 

2. Bưởi: Phát triển quả.

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh loét

0.347

3.20

 

Bệnh sẹo

0.127

1.40

 

Nhện đỏ

0.19

2.30

 

Rệp sáp

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

3. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.12

1.20

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

3. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sẹo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

2.30

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

3. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - thu hoạch

1-2

3.00

 

 

 

 

-211.09

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

8.00

206.219

206.219

 

 

+139.319

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

2-4

4.00

 

 

 

 

-133.81

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh loét

2. Bưởi: Phát triển quả.

1.2-2.6

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sẹo

1.1-1.3

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.5-1.9

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

3. Keo: PT thân cành lá

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, BCT, nhện đỏ, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh chết loang hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, bọ xít, rệp các loại, bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu vẽ bùa, sâu xanh bướm phượng, sâu đục thân, đục gốc đục cành hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:            

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, BXM hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu xám, chuột, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, bọ xít, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 14 tháng 6 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành