Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 45/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13
tháng 6 đến ngày 19/6/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 29-34 oC ; Cao: 35oC;
Thấp: 25oC.
- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 90%. Thấp: 70%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời nắng có mưa rào xen
kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2,
PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát
triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.25
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.20
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
2. Bưởi: Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.347
|
3.20
|
|
Bệnh sẹo
|
0.127
|
1.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.19
|
2.30
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
3. Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.12
|
1.20
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.
Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
3. Bưởi: Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
3.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - thu hoạch
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
-211.09
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
8.00
|
206.219
|
206.219
|
|
|
+139.319
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-4
|
4.00
|
|
|
|
|
-133.81
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
2. Bưởi:
Phát
triển quả.
|
1.2-2.6
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh sẹo
|
1.1-1.3
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.5-1.9
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
3. Keo: PT thân cành lá
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ xít muỗi hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, BCT, nhện đỏ, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh
chết loang hại rải rác.
- Bưởi: Nhện các loại, bọ
xít, rệp các loại, bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư,
sâu vẽ bùa, sâu xanh bướm phượng, sâu đục thân, đục gốc đục cành hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, BXM hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè
thu: Sâu xám, chuột, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại rải
rác.
- Bưởi:
Nhện các loại, bọ xít, rệp các loại, sâu đục
thân đục gốc đục cành, bệnh loét sẹo, bệnh
chảy gôm, bệnh thán thư hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 14 tháng 6 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|