CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 42/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 07 đến ngày 24 tháng 07 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 310C, Cao: 350C.
Nhận xét khác: Trong tuần, Do ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới đầu tuần trời nắng nóng gay gắt đến giữa tuần có mưa dào và dông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 734 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
- Lúa mùa Trung: DT: 500 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.
- Ngô: Diện Tích 195ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 5 - 7 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh. | Chuột | 0,4 | 1 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 13,6 | 40 | T5 |
Sâu đục thân | RR | RR | |
Lúa Trung : GĐST: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ. | Bệnh sinh lý | 2,2 | 8 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 8 | 32 | T4 |
Ngô hè: GĐST: 5 - 7 lá. | Sâu keo mùa | 1,0 | 2,4 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Chuột | Mạ mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh. | | | | | | | | | | 0,4 | 1 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | 2 | 23 | 34 | 70 | 73 | | | | 13,6 | 40 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Trung : GĐST: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ. | | | | | | | | | | 2,2 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | 1 | 19 | 31 | 85 | 69 | | | | 8 | 32 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa | Ngô hè: GĐST: 5 - 7 lá. | | | | | | | | | | 1,0 | 2,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Chuột | Mạ mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh. | 0,4 - 0,8 | 1 | | | | |
| | Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16 - 32 | 40 | 30,7 | 30,7 ha nhẹ | | | +30,7 | |
3 | Sâu đục thân | RR | RR | | | | |
| |
|
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Trung : GĐST: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ. | 2 - 4 | 8 | | | | |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8 - 16 | 32 | | | | |
| |
1 | Sâu keo mùa | Ngô hè: GĐST: 5 - 7 lá. | 1 – 1,6 | 2,4 | 8,7 | 8,7 ha nhẹ |
| |
| 8,7 | Hương Nộn, Vạn Xuân. |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ cục bộ hại TB ở Hương Nộn, Bắc Sơn;. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, Bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
Trên lúa mùa trung: sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Rầy các loại hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: sâu cuốn lá lớn, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - Tb;. Chuột hại cục bộ ổ. Ngoài ra: sâu khoang, Bệnh đốm lá, sâu cắn lá hại
rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).
3. Dự kiến thời gian tới: Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ... .di chuyển sang gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường lớn.
Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ.
Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 19 tháng 07 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |