Thứ Tư, 15/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 11 (Số 14/2023). Tam Nông.

Tuần 11. Tháng 3/2023. Ngày 14/03/2023
Từ ngày: 13/03/2023. Đến ngày: 19/03/2023


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 14/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 03 năm 2023 đến ngày 19 tháng 03  năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 170C, Trung bình: 230C, Cao: 300C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Đầu tuần ảnh hưởng của không khí lạnh trời mưa phùn rét đến giữa và cuối tuần trời hửng nắng ấm có mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn 1: Diện tích 1224/1224 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ….. GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa xuân muộn 2: Diện tích 1323/1326 ha KH ; Giống: VNR20, TBR225, TH3 – 5………GĐST: Đẻ nhánh.

-Ngô xuân: Diện tích 374ha/350ha KH; Giống: DK511, 512, NK4300, NK66…………GĐST: 8 - 10 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Muộn 1: (    Đẻ nhánh rộ.)

Bệnh đạo ôn lá

0,6

4

Bệnh sinh lý

1,6

4

Chuột

0,8

3,2

Rầy các loại

6,1

32

Lúa Muộn 2: (   đẻ nhánh

Bệnh đạo ôn lá

0,4

2

Chuột

0,8

2,2

Rầy các loại

4,2

16

Ngô xuân: GĐST:  8 - 10 lá.

Bệnh khô vằn

RR

RR

Sâu keo mùa Thu

0,4

1,4

T4,T5

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa Muộn 1: (    Đẻ nhánh rộ.)

0,6

4




Bệnh sinh lý

1,6

4




Chuột

0,8

3,2




Rầy các loại

6,1

32




Bệnh đạo ôn lá

Lúa Muộn 2: (   đẻ nhánh

0,4

2




Chuột

0,8

2,2




Rầy các loại

4,2

16




Bệnh khô vằn

Ngô xuân: GĐST:  8 - 10 lá.

RR

RR




Sâu keo mùa Thu

0,4

1,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa Muộn 1: (    Đẻ nhánh rộ.)

0,6 – 1,4

4


Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền.

2

Bệnh sinh lý

1,6 - 2

4


3

Chuột

0,8 - 1,8

3,2

-10,8

4

Rầy các loại

8 - 16

32


1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa Muộn 2: (   đẻ nhánh

0,4 – 0,8

2


Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền.

2

Chuột

0,8 – 1,2

2,2


3

Rầy các loại

4 - 8

24


1

Bệnh khô vằn

Ngô xuân: GĐST:  8 - 10 lá.

RR

RR



Lam Sơn, Hương Nộn,

2

Sâu keo mùa Thu

0,4 - 1

1,4



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:

* Lúa Muộn 1: Chuột  gây hại nhẹ,cục bộ hại TB trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,… Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác;Ngoài ra: Rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại xuất hiện hại rải rác.

*Lúa Muộn 2:  Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương.Ngoài ra: Bệnh đạo ôn lá, Rầy các loại xuất hiện rải rác.

*Trên Ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Ngoài ra: sâu cắn lá, sâu khoang, sâu đục thân gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân muộn 1,2:

- Tích cực diệt trừ chuột tập trung theo chỉ đạo của UBND huyện từ ngày 25/2 đến ngày 15/3 bằng biện pháp hóa học, sinh học trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…

- Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết đang thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Fu-army 30WP, Bemgold 750WP, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Difusan 40EC, ...

* Trên ngô xuân: Tiếp tục điều điều tra sâu keo mùa thu Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Angun 5WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC, ...  Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa muộn 1, 2:

- Chuột gây hại cục bộ trên tất cả các trà lúa ở tất cả các xã, thị trấn. Cần lưu ý những khu vực ruộng gần đường trục lớn, bờ kênh mương, khu trang trại chăn nuôi, nghĩa trang, gần khu dân cư, khu ruộng gần ao, ...

- Bệnh đạo ôn lá: Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ lây lan và phát triển mạnh trên các giống lúa mẫn cảm như: J02, TBR225, Thiên ưu 8, Hương thơm số 1, một số giống nếp. Các xã, thị trấn cần chú ý: TT Hưng Hóa, Hương Nộn, Vạn Xuân, Bắc Sơn, Lam Sơn, Dân Quyền, ....

Ngoài ra: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân 5 vạch và cú mèo gây hại rải rác.

 * Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại nhẹ rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 14 tháng 3 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 02/2023 Dự báo tình hình SVGH tháng 03/2023 - 3/2023 Tam Nông 01/03/2023 31/03/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2023 Tam Nông 06/03/2023 12/03/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2023 Tam Nông 27/02/2023 05/03/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2023 Tam Nông 20/02/2023 26/02/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 7 - 2/2023 Tam Nông 13/02/2023 19/02/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2023 Tam Nông 06/02/2023 12/02/2023
Thông báo SVGH tháng 1, dự báo SVGH tháng 2 năm 2023 - 2/2023 Tam Nông 01/02/2023 28/02/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2023 Tam Nông 31/01/2023 05/02/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2023 Tam Nông 23/01/2023 29/01/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2023 Tam Nông 16/01/2023 22/01/2023