Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 14 (Số 14/2023). Hạ Hòa.

Tuần 14. Tháng 4/2023. Ngày 04/04/2023
Từ ngày: 03/04/2023. Đến ngày: 09/04/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 14/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 04 tháng 04 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 04 năm 2023  đến ngày 09 tháng 04 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  17-250C ; Cao 340C; thấp 160C. ẩm độ 84-93%.

- Đầu kỳ trời mưa phùn có lúc mưa rào nhẹ vào đêm và sáng sớm, trời lạnh. cuối kỳ trời mưa phùn về đêm sáng sớm có sương mù trưa và chiều giảm mây trời hửng nắng. nhiệt độ, ẩm độ cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh, đặc biệt là bệnh Đạo Ôn và bệnh Khô Vằn.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: -.làm đòng

- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST:  đứng cái- làm đòng

-Ngô : 595 ha. GĐST: 7lá - trỗ cờ  phun râu.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1(làm đòng)

Bệnh khô vằn

2,733

22

Bệnh đạo ôn lá

0,8

4

Chuột

0,717

3

Rầy các loại

9,867

83

Lúa trà 2(đứng cái- làm đòng)

Bệnh khô vằn

2,333

23

Bệnh đạo ôn lá

0,8

4

Chuột

0,7

3

Rầy các loại

4,3

25

Chè( bật búp)

Bọ xít muỗi

0,767

3

Rầy xanh

0,767

4

Ngô (7lá- trỗ cờ phun râu )

Bệnh khô vằn

1,467

8

Sâu keo mùa Thu

0,22

1,2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1(làm đòng)

2,733

22

Bệnh đạo ôn lá

0,8

4

Chuột

0,717

3

Rầy các loại

9,867

83

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2 (đứng cái- làm đòng)









2,333

23








Bệnh đạo ôn lá









0,8

4








Chuột









0,7

3








Rầy các loại









4,3

25








Bọ xít muỗi

Chè( bật búp)

0,767

3

Rầy xanh

0,767

4

Bệnh khô vằn

Ngô (7lá- trỗ cờ phun râu)









1,467

8








Sâu keo mùa Thu









0,22

1,2









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1(làm đòng)

2,733

22

106,956

62,249

44,706

+20

44,706

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh đạo ôn lá

0,8

4



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Chuột

0,717

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Rầy các loại

9,867

83



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

4

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2 (đứng cái- làm đòng)

2,333

23

73.4

36,7

36.7

+73.4

36.7

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

5

Bệnh đạo ôn lá

0,8

4



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Chuột

0,7

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

6

Rầy các loại

4,3

25



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

10

Bọ xít muỗi

 Chè ( Bật búp)

0,767

3

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Rầy xanh

0,767

4

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bệnh khô vằn

Ngô (7lá- trỗ  phun râu)

1,467

8



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Sâu keo mùa Thu

0,22

1,2





V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa: bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, chuột hại nhẹ; bọ Trĩ hại rải rác cục bộ ổ hại trung bình ;Châu Chấu, Ruồi đục nõn,Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, ,... hại rải rác.

- Trên cây chè:, Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bọ Cánh Tơ  hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, nhện đỏ hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh Khô Vằn, Sâu Keo mùa Thu hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, bọ trĩ,châu chấu hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa: Bệnh đạo Ôn lá, Bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý, Chuột, Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, hại nhẹ. Châu Chấu, bọ xít đen, Sâu cuốn lá, sâu đục thân,... hại rải rác.

- Trên Ngô: Bệnh Khô Vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại Trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi, ,…hại nhẹ. bệnh đốm nâu, Bệnh Thối Búp,… hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương