CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 14/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 04 tháng 04 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 04 năm 2023 đến ngày 09 tháng 04 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 17-250C ; Cao 340C; thấp 160C. ẩm độ 84-93%.
- Đầu kỳ trời mưa phùn có lúc mưa rào nhẹ vào đêm và sáng sớm, trời lạnh. cuối kỳ trời mưa phùn về đêm sáng sớm có sương mù trưa và chiều giảm mây trời hửng nắng. nhiệt độ, ẩm độ cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh, đặc biệt là bệnh Đạo Ôn và bệnh Khô Vằn.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: -.làm đòng
- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: đứng cái- làm đòng
-Ngô : 595 ha. GĐST: 7lá - trỗ cờ phun râu.
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1(làm đòng) | Bệnh khô vằn | 2,733 | 22 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0,8 | 4 | |
Chuột | 0,717 | 3 | |
Rầy các loại | 9,867 | 83 | |
Lúa trà 2(đứng cái- làm đòng) | Bệnh khô vằn | 2,333 | 23 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0,8 | 4 | |
Chuột | 0,7 | 3 | |
Rầy các loại | 4,3 | 25 | |
Chè( bật búp) | Bọ xít muỗi | 0,767 | 3 | |
Rầy xanh | 0,767 | 4 | |
Ngô (7lá- trỗ cờ phun râu ) | Bệnh khô vằn | 1,467 | 8 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,22 | 1,2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa trà 1(làm đòng) | | | | | | | | | | 2,733 | 22 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0,8 | 4 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,717 | 3 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 9,867 | 83 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa trà 2 (đứng cái- làm đòng) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,333 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,8 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,7 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 4,3 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | Chè( bật búp) | | | | | | | | | | 0,767 | 3 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,767 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (7lá- trỗ cờ phun râu) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,467 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,22 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trà 1(làm đòng) | 2,733 | 22 | 106,956 | 62,249 | 44,706 | | | +20 | 44,706 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 0,8 | 4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Chuột | 0,717 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Rầy các loại | 9,867 | 83 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
4 | Bệnh khô vằn | Lúa trà 2 (đứng cái- làm đòng) | 2,333 | 23 | 73.4 | 36,7 | 36.7 | | | +73.4 | 36.7 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
5 | Bệnh đạo ôn lá | 0,8 | 4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Chuột | 0,7 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
6 | Rầy các loại | 4,3 | 25 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
10 | Bọ xít muỗi | Chè ( Bật búp) | 0,767 | 3 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Rầy xanh | 0,767 | 4 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bệnh khô vằn | Ngô (7lá- trỗ phun râu) | 1,467 | 8 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Sâu keo mùa Thu | 0,22 | 1,2 | | | | | |
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa: bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, chuột hại nhẹ; bọ Trĩ hại rải rác cục bộ ổ hại trung bình ;Châu Chấu, Ruồi đục nõn,Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, ,... hại rải rác.
- Trên cây chè:, Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bọ Cánh Tơ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, nhện đỏ hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh Khô Vằn, Sâu Keo mùa Thu hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, bọ trĩ,châu chấu hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: Bệnh đạo Ôn lá, Bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý, Chuột, Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, hại nhẹ. Châu Chấu, bọ xít đen, Sâu cuốn lá, sâu đục thân,... hại rải rác.
- Trên Ngô: Bệnh Khô Vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại Trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý,... hại rải rác.
- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi, ,…hại nhẹ. bệnh đốm nâu, Bệnh Thối Búp,… hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |