Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 29/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24
tháng 4 đến ngày 30/4/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%.
Thấp: 65%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng trời
se lạnh có sương, có mưa rào nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400
ha. Giống: Thụy hương 308, Thái
xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST:
đòng già - trỗ bông.
- Ngô: 580 ha. Giống: CP511,
CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm
hạt.
- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: đòng già - trỗ bông.
|
Bệnh khô vằn
|
3.666
|
42.00
|
C1,3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.218
|
4.40
|
C1,3,5
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.074
|
2.10
|
|
Rầy các loại
|
14.42
|
240.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp.
|
Bọ cánh tơ
|
0.233
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.60
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.933
|
8.00
|
|
3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
1.30
|
11.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.533
|
4.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.09
|
1.40
|
|
Bệnh thán thư
|
0.037
|
1.10
|
|
Nhện đỏ
|
0.62
|
4.10
|
|
Rệp sáp
|
0.097
|
1.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: đòng
già - trỗ bông.
|
1798
|
1732
|
19
|
22
|
23
|
2
|
|
|
|
1.32
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
7518
|
7502
|
7
|
5
|
4
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.074
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
75
|
5
|
14
|
12
|
18
|
15
|
|
|
11
|
14.42
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu -
làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi:
Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.037
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.62
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.097
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: đòng già - trỗ bông.
|
2.1-20.4
|
42.00
|
445.712
|
445.712
|
|
|
+2.412
|
105.712
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.3-2.8
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám, Sóc Đăng, Vân Đồn
|
3
|
Chuột
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
4-120
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp.
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-4
|
8.00
|
52.141
|
52.141
|
|
|
-14.378
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
|
2-8
|
11.00
|
35.489
|
35.489
|
|
|
+34.489
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Phát triển quả.
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.2-3.6
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh khô vằn
hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống BC15và
TBR225 tại xã Chí Đám, xã Sóc Đăng, Vân Đồn. Chuột, bọ xít đen, BXD,
rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý vàng lá hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. BXM,
bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục
thân đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư,
bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, nhện các loại hại rải
rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp
quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh đạo ôn cổ
bông hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên giống BC15, TBR225, ... nếu không
phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Chuột, bọ xít
dài, bọ xít đen, rầy các loại hại rải
rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bệnh phồng lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám,
bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu
đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ
xít hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện các loại hại
rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 25 tháng 4 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|