Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 17 (Số 29/2023). Đoan Hùng.

Tuần 17. Tháng 4/2023. Ngày 25/04/2023
Từ ngày: 24/04/2023. Đến ngày: 30/04/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 29/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 4 đến ngày 30/4/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng trời se lạnh có sương, có mưa rào nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: đòng già - trỗ bông.

- Ngô: 580 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: đòng già - trỗ bông.

Bệnh khô vằn

3.666

42.00

C1,3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.218

4.40

C1,3,5

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.074

2.10

 

Rầy các loại

14.42

240.00

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp.

Bọ cánh tơ

0.233

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.20

3.00

 

Nhện đỏ

0.60

6.00

 

Rầy xanh

0.933

8.00

 

3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

Bệnh khô vằn

1.30

11.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.533

4.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.09

1.40

 

Bệnh thán thư

0.037

1.10

 

Nhện đỏ

0.62

4.10

 

Rệp sáp

0.097

1.60

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:      đòng già - trỗ bông.

 

1798

1732

19

22

23

2

 

 

 

1.32

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

7518

7502

7

5

4

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.074

2.10

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

75

5

14

12

18

15

 

 

11

14.42

240.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

11.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

1.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.037

1.10

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.62

4.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.097

1.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:  đòng già - trỗ bông.

2.1-20.4

42.00

445.712

445.712

 

+2.412

105.712

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.3-2.8

4.40

 

 

 

 

 

 

Xã Chí Đám, Sóc Đăng, Vân Đồn

3

Chuột

 

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-120

240.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp.

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-4

8.00

52.141

52.141

 

 

-14.378

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

2-8

11.00

35.489

35.489

 

 

+34.489

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.2-3.6

4.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống BC15và TBR225 tại xã Chí Đám, xã Sóc Đăng, Vân Đồn. Chuột, bọ xít đen, BXD, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý vàng lá  hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. BXM, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, nhện các loại hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên giống BC15, TBR225, ... nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Chuột, bọ xít dài, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện các loại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 25 tháng 4 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành