Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 (Số 31/2023). Đoan Hùng.

Tuần 18. Tháng 5/2023. Ngày 03/05/2023
Từ ngày: 01/05/2023. Đến ngày: 07/05/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 31/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 5 đến ngày 07/5/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 65-70%. Cao: 75%. Thấp: 60%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng trời se lạnh, trưa chiều trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Trỗ bông - chắc xanh.

- Ngô: 580 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Trỗ cờ - làm hạt.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - chắc xanh.

Bệnh bạc lá

 

 

C1

Bệnh khô vằn

3.39

23.40

C1,3,5

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.01

0.30

 

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

29.075

280.00

 

Rầy các loại (trứng)

2.175

40.00

TT, Tr

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp.

Bọ cánh tơ

0.367

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.367

3.00

 

Nhện đỏ

0.833

6.00

 

Rầy xanh

1.033

8.00

 

3. Ngô: Trỗ cờ - làm hạt.

 

Bệnh khô vằn

1.867

11.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.333

3.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.103

1.80

 

Bệnh thán thư

0.05

1.50

 

Nhện đỏ

0.53

3.90

 

Rệp sáp

0.047

1.40

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:       Trỗ bông - chắc xanh.

1796

1735

22

24

15

 

 

 

 

1.05

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

1796

 

16

2

 

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

151

32

14

24

21

32

 

 

28

29.075

280.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Trỗ cờ - làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

3.90

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:  Trỗ bông - chắc xanh.

1.6-16.3

23.40

519.982

519.982

 

 

+62.647

90.851

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

0.30

 

 

 

 

 

 

Xã Chí Đám

3

Rầy các loại

24-200

280.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp.

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

8.00

143.205

143.205

 

 

+76.686

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ - làm hạt.

2-8

11.00

13.539

13.539

 

 

+0.369

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

 

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.1-2.0

3.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác trên giống BC15 và TBR225 tại xã Chí Đám. RCL, chuột, BXD, sâu đục thân, bệnh sinh lý vàng lá  hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. BXM, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, nhện các loại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:            

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên giống BC15, TBR225. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Chuột, bọ xít dài, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh thán thư, bọ xít, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 03 tháng 5 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành