Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 (Số 33/2023). Đoan Hùng.

Tuần 19. Tháng 5/2023. Ngày 09/05/2023
Từ ngày: 08/05/2023. Đến ngày: 14/05/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 33/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 5 đến ngày 14/5/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 80%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng trời se lạnh, có mưa rào xen kẽ, trưa chiều trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.357 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Ngậm sữa - đỏ đuôi.

- Ngô: 593,4 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Làm hạt - chín sáp.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – thu hoạch.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Ngậm sữa - đỏ đuôi.

 

Bệnh bạc lá

0.67

8.60

C1,3

Bệnh khô vằn

2.483

22.90

C1,3,5

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

61.20

420.00

T3,4

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.90

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.30

4.00

 

Nhện đỏ

1.233

8.00

 

Rầy xanh

1.167

8.00

 

3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.

 

Bệnh khô vằn

1.467

11.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Chuột

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.09

1.80

 

Bệnh loét

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

0.495

2.60

 

Rệp sáp

0.075

1.50

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:        Ngậm sữa - đỏ đuôi.

7122

7074

28

20

 

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1781

1737

18

16

10

 

 

 

 

0.72

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

193

24

32

46

53

22

 

 

16

61.20

420.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH  .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô Làm hạt - chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.495

2.60

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.075

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:  Ngậm sữa - đỏ đuôi.

 

0.4-7.8

8.60

 

 

 

 

 

 

Xã, Chí Đám, Vân du, Hùng Xuyên, Hợp Nhất

2

Bệnh khô vằn

1.8-15.4

22.90

335.70

335.7

 

 

-121.635

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

20-400

420.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH.

2-4

6.00

52.141

52.141

 

 

-21.232

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-6

8.00

117.795

117.795

 

 

+51.276

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.

2-8

11.00

9.484

9.484

 

 

-3686

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.7-2.3

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại cục bộ chòm ổ. Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác trên giống BC15 và TBR225 tại xã Chí Đám. RCL hại nhẹ rải rác. Chuột, BXD, sâu đục thân, bệnh sinh lý vàng lá  hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. BXM, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, bọ xít, câu cấu xanh hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ - TB. Chuột, bọ xít dài, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại TB. Nhệ đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, câu cấu xanh hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 09 tháng 5 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành