Chi cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số 19/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8 tháng 05 đến ngày 15
tháng 5 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 27-290C, Cao: 320C, Thấp: 250 C.
Độ ẩm trung bình: 60
- 65%. Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh đêm và sáng óc mưa rào, cây trồng
sinh trưởng, phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2.576
ha. Giống: J02, Thái xuyên 111. GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi - chín
- Lúa trà 2: Diện tích: 551 ha. Giống:
KD, HT, TBR225. GĐST: ngậm sữa – Chắc xanh
- Rau
các loại: 193 ha, GĐST: Đã thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trà 1(Chắc xanh-
Đỏ đuôi- chín)
|
Bệnh
khô vằn
|
2,0
|
28
|
C1,3,5
|
Rầy các
loại
|
74
|
2000
|
T2,3,4
|
Trà 2(Ngậm sữa- chắc xanh)
|
Bệnh
khô vằn
|
1,5
|
10
|
C1,3
|
Rầy
các loại
|
11
|
240
|
T1,2,3
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trà 1
|
44
|
|
18
|
26
|
|
|
|
|
|
2,0
|
28
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
127
|
12
|
34
|
55
|
18
|
8
|
|
|
|
74
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trà 2
|
45
|
|
24
|
12
|
9
|
|
|
|
|
1,5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
59
|
10
|
18
|
26
|
5
|
|
|
|
|
11
|
240
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 8 tháng 05 đến ngày 15 tháng
5 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 1
|
20
|
28
|
46,8
|
Nhẹ: 41,8
TB: 5,0
|
|
|
-109
|
|
|
2
|
Rầy
|
74
|
2000
|
7,6
|
Nhẹ: 5,0
TB: 2,6
|
|
|
+7,6
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 2
|
1,5
|
10
|
22,1
|
Nhẹ: 22,1
|
|
|
-47
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên
lúa:
- Rầy các loại: Phát sinh và gây
hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Mật độ phổ biến 200-700 con/m2,
cao 800 – 1200con/m2, cục bộ 1500-2000 con/m2,
Cá biệt những diện tích không phòng trừ 3000-6000 con/m2 (Cao Xá, Vĩnh Lại).Tổng diện tích bị hại nặng 0.5ha,
phát dục chủ yếu tuổi T3,4.
- Bệnh khô vằn: Bệnh gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ
đến trung bình.
* Ngoài ra: Bệnh bạc lá gây hại cục bộ nhẹ, sâu đục thân
gây bông bạc rải rác trên cả hai trà lúa.
2. Biện
pháp xử lý:
+
Rầy các loại : Khi ruộng mật độ rầy tuổi 1,2 trên 1000 con/m2 (25 con/ 1 khóm lúa), cần
phòng trừ bằng một trong các loại thuốc như:
Florid 700 WP, Actara 25WG, Comda
gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC
* Lưu ý:
Trên những diện tích lúa giai đoạn chắc xanh-
đỏ đuôi phun phải rẽ băng nhỏ
0,8-1m và phun đủ lượng nước thuốc, đảm bảo 2
bình/1 sào phun kỹ xuống dưới
gốc để cho thuốc tiếp xúc được với con rầy,với những ruộng có mật độ rầy cao, phải kiểm
tra lại mật độ rầy vẫn còn cao cần phun nhắc lại lần 2 sau 3-5 ngày.
- Ruộng bị rầy
và bệnh khô vằn gây hại thì kết hợp phun cả thuốc trừ rầy và bệnh khô vằn, đối với bệnh khô vằn sử dụng
các loại thuốc như: Chevin 5SC, Nativo 750WG, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...
- Phun phòng trừ các ổ bệnh bạc lá bằng các
loại thuốc đặc hiệu trừ vi khuẩn như: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL,
Totan 200WP,......
3.
Dự kiến thời gian tớí:
- Rầy các loại: Rầy tiếp tục gây hại chủ yếu trên
lúa trà 1 giai đoạn chắc xanh- đỏ đuôi mức độ hại nhẹ đến TB, cục bộ hại nặng
đến rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời, có thể gây cháy chòm, cháy ổ trên 1
số diện tích.
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục
bộ hại nặng
* Ngoài ra: bệnh bạc lá,
sâu đục thân gây hại cục bộ nhẹ.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 9 tháng 05 năm 2023
Phó Trạm trưởng
(Đã ký)
Trương Thị Thanh Nga
|