Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 (Số 35/2023). Đoan Hùng.

Tuần 20. Tháng 5/2023. Ngày 16/05/2023
Từ ngày: 15/05/2023. Đến ngày: 21/05/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 35/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 5 đến ngày 21/5/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 75%. Thấp: 62%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng trời se lạnh, có mưa rào xen kẽ, trưa chiều trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.290 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Chắc xanh - chín - thu hoạch.

- Ngô: 429 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: chín sáp - thu hoạch.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – thu hoạch.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Chắc xanh - chín - thu hoạch.

 

Bệnh bạc lá

1.534

22.60

C3,5

Bệnh khô vằn

2.282

21.90

C3,5

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.022

0.80

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

72.04

600.00

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

6.08

60.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.933

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

Nhện đỏ

1.033

7.00

 

Rầy xanh

0.80

6.00

 

3. Ngô: chín sáp - thu hoạch.

 

Bệnh khô vằn

1.533

10.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.067

2.00

 

Chuột

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.213

2.60

 

Bệnh loét

0.067

1.60

 

Nhện đỏ

0.373

2.90

 

Rệp sáp

0.043

1.30

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:         Chắc xanh - chín - thu hoạch.

 

7064

6956

28

44

32

4

 

 

 

0.55

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1768

1728

10

16

14

 

 

 

 

0.8

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.022

0.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

212

24

31

44

57

 

 

 

62

72.04

600.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

42

 

 

 

 

 

 

 

 

6.08

60.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH  .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  chín sáp - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

10.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.213

2.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1.60

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.373

2.90

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:  Chắc xanh - chín - thu hoạch.

 

1.6-16.8

22.60

131.689

131.689

 

 

-112.626

 

Xã Chí Đám, Vân du, Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Phú Lâm, Tây Cốc…

2

Bệnh khô vằn

1.8-15.1

21.90

255.396

255.396

 

 

-81.824

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

20-450

600.00

28.377

28.377

 

 

+28.377

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại (trứng)

12-50

60.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH.

2-4

6.00

52.141

52.141

 

 

-14.379

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

65.654

65.654

 

 

-89.156

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: chín sáp - thu hoạch.

2-8

10.00

6.957

6.957

 

 

-16.166

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

1.8-2

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

0.8-1.9

2.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác trên giống BC15 và TBR225 tại xã Chí Đám. RCL hại nhẹ rải rác. Chuột, BXD, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, BCT hại nhẹ. BXM, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, bệnh chảy gôm, bệnh loét, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, bọ xít, câu cấu xanh hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1:  Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ - TB. Chuột, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại TB. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, câu cấu xanh hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 16 tháng 5 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành