Thứ Tư, 25/6/2025

Thông báo sâu bệnh kỳ 24 Trạm Lâm Thao (Số 24/2023). Lâm Thao.

Tuần 24. Tháng 6/2023. Ngày 13/06/2023
Từ ngày: 12/06/2023. Đến ngày: 18/06/2023

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 340C, Cao: 35-370C, Thấp: 30-330 C.

Độ ẩm trung bình: 50-55%. Cao 65%Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ mùa sớm: Diện tích: 63ha. GĐST: Mới gieo - 3 lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ mùa sớm (Mới gieo – 3 lá)

Rầy các loại

7,3

60

Trưởng thành

Sâu cuốn lá nhỏ

1,3

20

Tuổi 1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

Mạ mùa sớm (Mới gieo – 3 lá)

50

 

 

 

 

 

 

 

50

7,3

60

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

59

50

9

 

 

 

 

 

 

1,3

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 6 năm 2023) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

        Trên mạ mùa sớm: Rầy các loại gây hại nhẹ, rải rác, mật độ rầy TB 10-20 con/m2, cao  40-60 con/m2, phát dục chủ yếu rầy trưởng thành. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại chủ yếu trên diện tích mạ gieo sớm giai đoạn 2-3 lá, mức độ gây hại nhẹ. Mật độ TB 3-5 con//m2, cao 10-15 con/m2, cục bộ 20con /m2, phát dục chủ yếu tuổi 1. Ngoài ra, chuột gây hại cục bộ nhẹ, bướm đục thân hai chấm đẻ trứng rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:

        Khi phát hiện ổ trứng sâu đục thân hai chấm trên ruộng mạ, cần ngắt bỏ ra khỏi ruộng để hạn chế sự gây hại. Cần bổ xung nước vào ruộng mạ để cây mạ sinh trưởng, phát triển tốt.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên mạ mùa sớm: Sâu cuốn lá, rầy các loại gây hại nhẹ, rải rác. Sâu đục thân, chuột gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 13 tháng 6  năm 2023

PhóTrạm trưởng

Đã ký)

 

 

Trương Thị Thanh Nga

Thông báo sâu bệnh khác