Chi cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số 20/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 05 đến ngày 21
tháng 5 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 27-290C, Cao: 320C, Thấp: 250 C.
Độ ẩm trung bình: 60
- 65%. Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh đêm và sáng óc mưa rào, cây trồng
sinh trưởng, phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2.454
ha. Giống: J02, Thái xuyên 111. GĐST: đỏ đuôi – Chín thu hoạch
- Lúa trà 2: Diện tích: 551 ha.
Giống: KD, HT, TBR225. GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi
- Rau các loại: 193 ha, GĐST: Đã thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trà 1( Đỏ đuôi- chín thu hoạch)
|
Bệnh
khô vằn
|
2,2
|
15
|
C1,3,5
|
Rầy
các loại
|
36
|
750
|
T4,5,TT
|
Trà 2(Chắc xanh-
đỏ đuối)
|
Bệnh
khô vằn
|
1,1
|
12
|
C1,3,5
|
Rầy
các loại
|
14
|
240
|
T4,5,TT
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 tháng 05 đến
ngày 21 tháng 5 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 1
|
2,2
|
15
|
9,7
|
Nhẹ: 9,7
|
|
|
-32
|
|
Hẹp
|
2
|
Rầy
|
36
|
750
|
2,4
|
Nhẹ: 2,4
|
|
|
+2,4
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 2
|
1,1
|
12
|
5,1
|
Nhẹ: 5,1
|
|
|
-15
|
|
Hẹp
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên
lúa:
- Rầy các loại: Gây hại mức độ hại nhẹ trên một số diện tích sâu trũng mật độ phổ
biến 240-400 con/m2 , cao 500-750,con/m2 , cục bộ ổ trên
những ruộng bị đổ 2000 con/m2
- Bệnh khô vằn: Bệnh gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ trên
những diện tích lúa còn xanh.
2. Biện
pháp xử lý:
Trên
những diện tích lúa đã chín cần tập trung thu hoạch với phương trâm xanh nhà
hơn già đồng.
3. Dự kiến thời gian tớí:
-Trà 1: Thu hoạch
-Trà 2: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 16 tháng 05 năm 2023
Phó Trạm trưởng
(Đã ký)
Trương Thị Thanh Nga
|