Thứ Tư, 15/5/2024

Báo cáo sâu bệnh tuần 20 (Số 20/2023). Lâm Thao.

Tuần 20. Tháng 5/2023. Ngày 16/05/2023
Từ ngày: 15/05/2023. Đến ngày: 21/05/2023

Chi cục TT & BVTV Phú Thọ

Trạm TT & BVTV Lâm Thao

Số 20/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 05 đến ngày 21  tháng 5  năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 27-290C, Cao: 320C, Thấp: 250 C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 65%. Cao 70% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh đêm và sáng óc mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: Diện tích: 2.454 ha. Giống: J02, Thái xuyên 111. GĐST: đỏ đuôi – Chín thu hoạch

- Lúa trà 2: Diện tích: 551 ha. Giống: KD, HT, TBR225. GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi

- Rau các loại: 193 ha, GĐST: Đã thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Trà 1( Đỏ đuôi- chín thu hoạch)

Bệnh khô vằn

2,2

15

C1,3,5

Rầy các loại

36

750

T4,5,TT

Trà 2(Chắc xanh- đỏ đuối)

Bệnh khô vằn

1,1

12

C1,3,5

Rầy các loại

14

240

T4,5,TT

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15 tháng 05 đến ngày 21 tháng 5 năm 2023) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà 1

2,2

15

9,7

Nhẹ: 9,7

 

 

 

-32

 

Hẹp

2

Rầy

36

750

2,4

Nhẹ: 2,4

 

 

 

+2,4

 

Hẹp

3

Bệnh khô vằn

Trà 2

1,1

12

5,1

Nhẹ: 5,1

 

 

 

-15

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa:

- Rầy các loại: Gây hại  mức độ hại  nhẹ trên một số diện tích sâu trũng mật độ phổ biến 240-400 con/m2 , cao 500-750,con/m2 , cục bộ ổ trên những ruộng  bị đổ 2000 con/m2

- Bệnh khô vằn: Bệnh gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ trên những diện tích lúa còn xanh.

2. Biện  pháp xử lý:

Trên những diện tích lúa đã chín cần tập trung thu hoạch với phương trâm xanh nhà hơn già đồng.

3. Dự kiến thời gian tớí:

-Trà 1: Thu hoạch

-Trà 2: Rầy các loại, bệnh khô vằn  gây hại nhẹ.

 

 Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

Ngày 16 tháng 05 năm 2023

Phó Trạm trưởng

(Đã ký) 

 

 

Trương Thị Thanh Nga