CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 43/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 07 năm 2023 đến ngày 23 tháng 07 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 340C, Cao: 370C.
Nhận xét khác: Trong tuần đầu tuần trời nắng nóng gay gắt đến giữa và cuối tuần do ảnh hưởng cơn bão số 1 trời mưa dào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: Diện tích 480ha; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ….. GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN.
- Lúa trung: Diện tích 440 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ….. GĐST: Đẻ nhánh.
-Ngô hè: Diện tích 167ha ; Giống: DK511, 512, NK4300, NK66…………GĐST: 9 - 11 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
- Lúa sớm : ( Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN.) | Bệnh sinh lý | 1 | 4 | |
Chuột | 0,6 | 2 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 10 | 24 | T3,4 |
Sâu đục thân | RR | RR | |
Lúa Trung: GĐST: ( Đẻ nhánh.) | Bệnh sinh lý | 2,6 | 8 | |
Chuột | RR | RR | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 8,5 | 24 | T3 |
Ngô hè: GĐST: 9 - 11.lá. | Sâu keo mùa Thu | 0,7 | 2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | - Lúa sớm : ( Đẻ nhánh rộ -Cuối ĐN) | | | | | | | | | | 1 | 4 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 2 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 256 | 8 | 51 | 81 | 93 | 22 | 1 | | | 10 | 24 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Trung: GĐST: ( Đẻ nhánh.) | | | | | | | | | | 2,6 | 8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 142 | 5 | 35 | 72 | 27 | 3 | | | | 8,5 | 24 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô hè: GĐST: 9 - 11lá. | | | | | | | | | | 0,7 | 2 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | - Lúa sớm : ( Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN) | 1 - 2 | 4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Chuột | 0,6 – 1,2 | 2 | | | | | | |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8 – 16 | 24 | | | | | -30,9 | |
4 | Sâu đục thân | RR | RR | | | | | | |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Trung: GĐST: (Đẻ nhánh) | 2 - 4 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Chuột | RR | RR | | | | | | |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8 - 16 | 24 | | | | | | |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè: GĐST: 9 – 11 lá. | 0,8 – 1,4 | 2 | | |
| |
| | Lam Sơn, Hương Nộn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện với mật độ thấp; Bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ hại ổ ở những ruộng gần kênh mương, đường lớn, khu trang trại chăn nuôi.
* Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện với mật độ thấp; Bệnh sinh lý, sâu đục thân, rầy các loại xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ ổ.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Chỉ đạo diệt chuột theo công văn số 1517/UBND-NN Tổ chức diệt chuột tập trung vụ mùa năm 2023 đợt 1 từ ngày 20/7 – 20/8/2023 Diệt chuột tập trung vào giai đoạn lúa đẻ nhánh rộ, sử dụng bả sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử dụng thuốc Hicate 0.25WP, iHIHRanpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... trộn thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn sẵn Broma 0.005AB, FORWARAT 0.005% WAX BLOCK, GIMLET 2.0GB…).
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.
*Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 18 tháng 7 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |